Câu hỏi:
19/03/2024 2,527
Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi
a. Từ điển nào giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì?
b. Em sử dụng từ điển nào để tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe?
Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi

a. Từ điển nào giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì?
b. Em sử dụng từ điển nào để tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe?
Quảng cáo
Trả lời:
a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì là: Từ điển chính tả tiếng Việt.
b. Em sử dụng từ điển để tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe là: Từ điển Thành ngữ và tục ngữ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Bước 1: Chọn từ điển thành ngữ.
Bước 2: Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ M.
Bước 3: Tìm thành ngữ mắt thấy tai nghe.
– Tìm tiếng mắt.
– Tìm thành ngữ mắt thấy tai nghe.
Bước 4: Đọc nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe.
Mắt thấy tai nghe: sự việc rõ ràng, trực tiếp nghe thấy, nhìn thấy. Vd: Chuyện mắt thấy tai nghe hẳn hoi. Gngh: tai nghe mắt thấy. |
Lời giải
– chăm chỉ: (dt) có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn. Học sinh chăm chỉ.
– kiên trì: (đt) giữ vững, không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực. Kiên trì đường lối hoà bình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.