Câu hỏi:
11/07/2024 1,583Nhận xét và giải thích các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm.
Thí nghiệm: Phản ứng của dung dịch saccharose với copper(II) hydroxide.
Dụng cụ: ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt, giá đỡ.
Hoá chất: dung dịch saccharose 2%, dung dịch NaOH 3%, dung dịch CuSO4 2%.
Tiến hành:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt 1 mL dung dịch CuSO4 và 2 mL dung dịch NaOH, lắc đều.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4 mL dung dịch saccharose. Lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết
Quảng cáo
Trả lời:
Hiện tượng – Giải thích:
+ Sau bước 1 thu được kết tủa xanh:
CuSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Cu(OH)2↓
+ Sau bước 2 kết tủa tan dần thu được dung dịch có màu xanh lam:
2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + 2H2O
Nhận xét: Dung dịch saccharose có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Thuỷ phân 100 gam saccharose thu được 104,5 gam hỗn hợp gồm glucose, fructose và saccharose còn dư. Tính hiệu suất của phản ứng thuỷ phân saccharose.
Câu 2:
Cho các carbohydrate sau: glucose, fructose, saccharose và maltose. Số carbohydrate có khả năng mở vòng trong dung dịch nước là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3:
Phân tử saccharose có nhóm – OH hemiacetal hoặc nhóm – OH hemiketol không? Vì sao?
Câu 4:
Bằng phương pháp hoá học, phân biệt 3 dung dịch riêng biệt sau: glucose, fructose và saccharose.
Câu 5:
Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ (X, Y, Z, T là các chất hữu cơ khác nhau):
Câu 7:
Carbohydrate nào dưới đây không có nhóm – OH hemiacetal hoặc nhóm – OH hemiketal?
A. Glucose.
B. Fructose.
C. Saccharose.
D. Maltose.
2.1. Xác định công thức phân tử peptit
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)
1.1. Khái niệm
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)
Bài tập thủy phân(P1)
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận