Câu hỏi:

01/07/2024 1,442

Đọc thông tin dưới đây và trả lời các câu hỏi từ câu 47 - câu 53:

SỰ HẤP THỤ GLUCOSE Ở CHUỘT LANG

Trong chuyển hóa năng lượng, glucose là nguồn nguyên liệu quan trọng nhất trong tất cả các sinh vật để tạo ra năng lượng trong quá trình hô hấp tế bào.

Ở tế bào động vật, glucose được vận chuyển vào máu bằng cơ chế vận chuyển thụ động nhờ một loại protein vận chuyển và được dự trữ dưới dạng glycogen trong gan.

Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm để kiểm tra sự hấp thụ glucose vào máu phụ thuộc vào độ tuổi. Đối tượng thí nghiệm là tế bào hồng cầu của chuột lang 15 ngày tuổi và chuột lang 1 tháng tuổi. Người ta ủ tế bào hồng cầu của chuột lang trong dung dịch glucose phóng xạ ở độ pH 7,4 và 25oC. Cứ sau 10 hoặc 15 phút, họ lại lấy mẫu tế bào ra và đo nồng độ glucose phóng xạ bên trong tế bào đó.

Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên sơ đồ dưới đây:

Hình 1. Sơ đồ kết quả thí nghiệm kiểm tra sự hấp thụ glucose vào máu phụ thuộc vào độ tuổi ở chuột lang.

(Nguồn: Reece, J.; Meyers, N.; Urry, L.; Cain, M.; Wasserman, S.; Minorsky, P.; Jackson, R.; Cooke, B. Cambell Biology, 9th Edition. Pearson. p. 136.)

Ở động vật, quá trình nào giúp chuyển hóa năng lượng từ glucose thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp giải

Đọc kĩ thông tin bài đọc.

Lời giải

Trong chuyển hóa năng lượng, glucose là nguồn nguyên liệu quan trọng nhất trong tất cả các sinh vật để tạo ra năng lượng trong quá trình hô hấp tế bào.

Đáp án: B 

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Theo em, tại sao glucose lại được vận chuyển vào tế bào máu bằng cơ chế khuếch tán nhờ một loại protein vận chuyển hay vận chuyển thụ động?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Phương pháp giải

Ở tế bào động vật, glucose được vận chuyển vào máu bằng cơ chế khuếch tán nhờ một loại protein vận chuyển và được dự trữ dưới dạng glycogen trong gan.

Lời giải

Glucose không thể dễ dàng khuyếch tán qua lỗ của màng tế bào bởi trọng lượng phân tử lớn nhất có thể dễ dàng khuyếch tán qua màng khoảng 100, và glucose có trọng lượng phân tử là 180. Glucose vào được bên trong tế bào bằng cơ chế khuyếch tán nhờ một loại protein vận chuyển.

Chọn C 

Câu 3:

Điền đáp án chính xác vào chỗ trống

Đối tượng thí nghiệm trên là tế bào ______ của chuột lang.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án: "hồng cầu"

Phương pháp giải

Đọc kĩ thông tin bài đọc.

Lời giải

Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm để kiểm tra sự hấp thụ glucose vào máu phụ thuộc vào độ tuổi. Đối tượng thí nghiệm là tế bào hồng cầu của chuột lang 15 ngày tuổi và chuột lang 1 tháng tuổi.

Đáp án: hồng cầu.

Câu 4:

Kéo thả đáp án chính xác vào chỗ trống

tăng, giảm

Sự hấp thu glucose vào tế bào hồng cầu của chuột lang ______ dần theo thời gian.

 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án

Sự hấp thu glucose vào tế bào hồng cầu của chuột lang tăng dần theo thời gian.

Phương pháp giải

Đọc kĩ thông tin bài đọc.

Lời giải

Nhìn vào kết quả thí nghiệm, sự hấp thu glucose vào tế bào hồng cầu của chuột lang tăng dần theo thời gian.

Đáp án: tăng

 

Câu 5:

Chọn những nhận định chính xác

Theo kết quả thí nghiệm, những nhận định nào sau đây chính xác?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Phương pháp giải

Đọc kĩ thông tin bài đọc.

Lời giải

Theo kết quả thí nghiệm, tuổi tác của chuột lang có ảnh hưởng đến hiệu suất hấp thụ glucose của tế bào hồng cầu.

Cụ thể là:

- Chuột lang tuổi càng cao thì sự hấp thụ glucose của tế bào hồng cầu càng kém.

- Chuột lang tuổi càng thấp thì sự hấp thụ glucose của tế bào hồng cầu càng cao.

Sau 60 phút ủ, tế bào hồng cầu của chuột lang 15 tháng tuổi hấp thụ nhiều glucose hơn tế bào hồng cầu chuột lang 1 tháng tuổi.

Sau 40 phút ủ, tế bào hồng cầu của chuột lang 15 tháng tuổi hấp thụ nhiều glucose hơn tế bào hồng cầu chuột lang 1 tháng tuổi.

Đáp án: B, D, E.

Câu 6:

Theo em, khi tăng nhiệt độ thí nghiệm lên 40oC thì sự hấp thụ glucose vào tế bào máu ở chuột lang thay đổi như thế nào?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Phương pháp giải

Đọc kĩ thông tin bài đọc.

Lời giải

Khi tăng nhiệt độ có thể làm biến tính protein vận chuyển nên sẽ làm giảm hiệu suất làm việc của protein.

=> Khi tăng nhiệt độ lên cao hơn và 25oC thì sự hấp thụ glucose vào tế bào máu ở chuột lang có thể làm giảm hiệu suất hấp thụ.

Đáp án: B

Câu 7:

Nhận định nào sau đây đúng hay sai?

Khi thực hiện thí nghiệm tương tự trên tế bào hồng cầu của chuột lang 45 ngày tuổi thì kết quả thí nghiệm là sự hấp thụ glucose sau 10 phút ủ là cao hơn 20 (mM).

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Phương pháp giải

Đọc kĩ thông tin bài đọc.

Lời giải

Theo kết quả thí nghiệm, độ tuổi chuột lang càng cao thì sự hấp thụ glucose vào tế bào càng kém.

à Khi thực hiện thí nghiệm tương tự trên tế bào hồng cầu của chuột lang 45 ngày tuổi thì kết quả thí nghiệm là sự hấp thụ glucose sau 10 phút ủ là thấp hơn 20 (mM).

Đáp án: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án

a) Nếu áp suất không khí ngoài máy bay bằng \(\frac{1}{2}{P_0}\) thì máy bay đang ở độ cao 5,84 km. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

b) Áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi A bằng \(\frac{4}{5}\) lần áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi B. Ngọn núi cao hơn là A, ngọn núi thấp hơn là B. Độ cao chênh lệch giữa hai ngọn núi là 1,88km. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Phương pháp giải

Lời giải

a) Độ cao của máy bay khi áp suất không khí ngoài máy bay bằng \(\frac{1}{2}{P_0}\) là:

\(h =  - 19,4.\log \frac{{\frac{1}{2}{P_0}}}{{{P_0}}} =  - 19,4.\log \frac{1}{2} \approx 5,84\,\,({\rm{km}}).\)

b) Độ cao của ngọn núi A là: \({h_A} =  - 19,4.\log \frac{{{P_A}}}{{{P_0}}}\).

Độ cao của ngọn núi B là: \({h_B} =  - 19,4.\log \frac{{{P_B}}}{{{P_0}}}\).

Áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi \(A\) bằng \(\frac{4}{5}\) lần áp suất không khí tại đỉnh của ngọn núi \(B\) nên ta có:\({P_A} = \frac{4}{5}{P_B} \Leftrightarrow \frac{{{P_A}}}{{{P_B}}} = \frac{4}{5}{\rm{. }}\)

Ta có:

\(\begin{array}{l}{h_A} - {h_B} = \left( { - 19,4.\log \frac{{{P_A}}}{{{P_0}}}} \right) - \left( { - 19,4.\log \frac{{{P_B}}}{{{P_0}}}} \right) =  - 19,4.\log \frac{{{P_A}}}{{{P_0}}} + 19,4.\log \frac{{{P_B}}}{{{P_0}}}\\ =  - 19,4\log \left( {\frac{{{P_A}}}{{{P_0}}}:\frac{{{P_B}}}{{{P_0}}}} \right) =  - 19,4\log \frac{{{P_A}}}{{{P_B}}} =  - 19,4\log \frac{4}{5} \approx 1,88\,\,({\rm{km}}).\end{array}\)

Vậy ngọn núi \(A\) cao hơn ngọn núi \(B\) là \(1,88\;{\rm{km}}\).

 

Lời giải

Phương pháp giải

- Gọi h là chiều cao của hình trụ, biểu diễn h theo R.

- Biểu diễn diện tích toàn phần theo R.

- Sử dụng BĐT Cauchy để tìm giá trị min.

Diện tích hình trụ, thể tích khối trụ

Lời giải

Ta có 1000 lít  = 1 m3.

Gọi h là chiều cao của hình trụ ta có \(K = \pi {R^2}h = 1 \Rightarrow h = \frac{1}{{\pi {R^2}}}\).

Diện tích toàn phần là: \({S_{tp}} = 2\pi {R^2} + 2\pi Rh = 2\pi {R^2} + 2\pi R\frac{1}{{\pi {R^2}}} = 2\pi {R^2} + \frac{2}{R}\)

\( = 2\left( {\pi {R^2} + \frac{1}{{2R}} + \frac{1}{{2R}}} \right) \ge 2.3\sqrt[3]{{\pi {R^2}.\frac{1}{{2R}}.\frac{1}{{2R}}}} = 6\sqrt[3]{{\frac{\pi }{4}}}\)

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi \(\pi {R^2} = \frac{1}{{2R}} \Leftrightarrow R = \sqrt[3]{{\frac{1}{{2\pi }}}}\)

 Chọn C

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay