Enthalpy tạo thành chuẩn của các khí O3, CO2, NH3 và HI lần lượt là 142,2kJmol-1;–393,3kJ mol-1; −45,9 kJ mol-1 và 26,5 kJ mol-1. Thứ tự độ bền tăng dần của các hợp chất trên là
Enthalpy tạo thành chuẩn của các khí O3, CO2, NH3 và HI lần lượt là 142,2kJmol-1;–393,3kJ mol-1; −45,9 kJ mol-1 và 26,5 kJ mol-1. Thứ tự độ bền tăng dần của các hợp chất trên là
A. \({{\rm{O}}_3},{\rm{C}}{{\rm{O}}_2},{\rm{N}}{{\rm{H}}_3},{\rm{HI}}.\)
B. \({\rm{C}}{{\rm{O}}_2},{\rm{N}}{{\rm{H}}_3},{\rm{HI}},{{\rm{O}}_3}.\)
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) \( - 5074,1\;{\rm{kJ}}\); b) \(2,{3.10^6}\;{\rm{kg}}\); c) \(1,{58.10^8}\;{\rm{mol}}\); d) propane.
\({{\rm{C}}_8}{{\rm{H}}_{18}}(l) + \frac{{25}}{2}{{\rm{O}}_2}(g) \to 8{\rm{C}}{{\rm{O}}_2}(g) + 9{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}(g)\)
a) .
b) Số kg octane cần là:
\(\frac{{ - 1,0 \cdot {{10}^{11}}}}{{ - 5074,1 \cdot 114}} = 2,3 \cdot {10^9}(\;{\rm{g}}) = 2,3 \cdot {10^6}(\;{\rm{kg}}){\rm{. }}\)
c) Số mol CO 2 phát thải là: \(\frac{{ - 1,0 \cdot {{10}^{11}}}}{{ - 5074,1 \cdot 8}} = 1,58 \cdot {10^8}(\;{\rm{mol}})\).
d) \({{\rm{C}}_3}{{\rm{H}}_8}(g) + 5{{\rm{O}}_2}(g) \to 3{\rm{C}}{{\rm{O}}_2}(g) + 4{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}(g)\)
Số mol CO2 phát thải là: \(\frac{{ - 1,0 \cdot {{10}^{11}}}}{{ - 2043,9 \cdot 3}} = 1,47 \cdot {10^8}(\;{\rm{mol}})\).
Câu 2
A. 430,5 kJ mol-1.
Lời giải
Chọn đáp án A
\({E_b}({\rm{H}} - {\rm{Cl}}) = \left( {\frac{1}{2} \cdot 243 + \frac{1}{2} \cdot 436} \right) - ( - 91) = 430,5\left( {\;{\rm{kJ}}\;{\rm{mo}}{{\rm{l}}^{ - 1}}} \right)\)
Câu 3
A. \({\rm{Al}}(s) + 3{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}(g) \to {\rm{AlC}}{{\rm{l}}_3}(s).\)
B. \({\rm{Al}}(s) + 3{\rm{Cl}}(g) \to {\rm{AlC}}{{\rm{l}}_3}(s).\)
C. \(3{\rm{HCl}}(aq) + {\rm{Al}}{({\rm{OH}})_3}(s) \to {\rm{AlC}}{{\rm{l}}_3}(s) + 3{{\rm{H}}_2}{\rm{O}}(l).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Cả phản ứng và môi trường xung quanh đều mất một năng lượng là 65 kJ.
B. Cả phản ứng và môi trường xung quanh đều thu được một năng lượng 65 kJ.
C. Phản ứng mất 65 kJ năng lượng và môi trường xung quanh nhận được một năng lượng 65 kJ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 130 kJ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. -123,5 kJ mol-1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.