Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
Kiến thức từ vựng:
- grant somebody something (v): trao cho ai thứ gì (trang trọng)
- be credited to something (v): được ghi nhận thành công về việc gì
- entitle someone to something (v): trao cho ai đó thứ gì
- allow somebody to do something (v): cho phép ai làm gì
Tạm dịch: Vé này cho phép bạn dùng bữa miễn phí tại nhà hàng mới của chúng tôi.
→ Chọn đáp án C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 986
Đã bán 1,1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“What have you done to my laptop, Jane?” asked Tom.
Câu 6:
By viewing recordings, they could study the number of passes received, tackles avoided, distances covered, speeds achieved and a host of (39)_______ factors relating to the performance of their teams or athletes.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 7)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 5)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận