Câu hỏi:

16/08/2024 2,714

Cho phả hệ sau:

Cho biết không xảy ra đột biến và bệnh P do gen P có 2 alen là P1 và P2 gen quy định (ảnh 1)

Cho biết không xảy ra đột biến và bệnh P do gen P có 2 alen là P1 và P2 gen quy định; Bệnh Q do gen Q có 2 alen là Q1 và Q2 quy định. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Bệnh Q do gen lặn nằm trên NST X quy định.

II. Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định.

III. Người số 11 sẽ tạo ra giao tử không mang alen bệnh với xác suất 1/3.

IV. Cặp 7-8 có xác suất sinh con trai không mang alen bệnh là 1/9.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

- 1 và 2 đều không bị bệnh P, sinh con số 6 bị bệnh P. Suy ra bệnh P do gen lặn quy định. Người số 2 là nam và có 2 alen của gen P, suy ra gen P không liên kết giới tính. Quy ước, a quy định bệnh P.

- Người số 4 bị bệnh Q và chỉ có alen Q2, điều này chứng tỏ alen Q2 quy định bệnh Q. Người số 10 không bị bệnh Q và không nhận alen bệnh Q2 từ người số 4. Điều này chứng tỏ bệnh Q do gen nằm trên nhiễm sắc thể X quy định, người bố (số 4) bị bệnh Q sinh con gái (số 8) không bị bệnh Q. Suy ra bệnh Q do gen lặn quy định. Quy ước, b quy định bệnh Q.

Người số 11 không bị bệnh P mà có bố mẹ đều dị hợp về bênh P, nên người số 11 có xác suất kiểu gen là 2/3Aa : 1/3AA. Người số 11 sẽ tạo ra giao tử A = 2/3. Về bệnh Q, thì người số 11 là XBXb. Do đó, người 11 sinh ra giao tử AB = 2/3×1/2 = 1/3.

Về bệnh P: Người số 7 có xác suất kiểu gen 2/3Aa : 1/3AA; Người số 8 có xác suất kiểu gen 2/3Aa : 1/3AA cho nên xác suất sinh con AA = 2/3×2/3 = 4/9.

Về bệnh Q: Số 7 có kiểu gen XBY; Số 8 có kiểu gen XBXb. Xác suất sinh con trai không mang alen bệnh Q (XBY) = 1/4.

→ Xác suất sinh con đầu lòng là con trai không mang alen gây bệnh P và không mang alen gây bệnh Q của cặp 7-8 = 4/9 × 1/4 = 1/9.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Hình dưới cho thấy mô hình của bốn dạng dị tật tim bẩm sinh thường gặp ở người.

Hình dưới cho thấy mô hình của bốn dạng dị tật tim bẩm sinh thường gặp ở người (ảnh 1)

Khi nhận xét về bốn dạng dị tật tim bẩm sinh này, nhận định nào sau đây sai?

Lời giải

Chọn đáp án B 

A đúng. Vì hình 1 thể hiện bị hẹp đoạn đầu động mạch phổi. Khi động mạch phổi bị hẹp thì máu đến phổi sẽ giảm.

B sai. Do hình 2 là bị thông liên nhĩ (2 tâm nhĩ bị nối thông với nhau). Khi tâm nhĩ co thì một phần máu từ tâm nhĩ trái được đẩy sang tâm nhĩ phải => làm giảm thể tích máu trong tâm thất trái tống vào động mạch chủ.

C đúng. Do hình 3 là thể hiện bị hẹp gốc động mạch chủ nhánh xuống. Khi ống động mạch chủ nhánh xuống bị hẹp thì máu ứ lại ở cung động mạch chủ => tăng áp lực ở động mạch cánh tay.

D đúng. Do hình 4 có ống nối động mạch chủ và động mạch phổi. Khi đó, áp lực máu ở động mạch chủ lớn hơn động mạch phổi nên một phần máu từ động mạch chủ sang động mạch phổi làm cho huyết áp ở động mạch phổi tăng lên.

Lời giải

Chọn đáp án A 

- Khi cho ong chúa thân xám, cánh dài giao phối với ong đực thân đen, cánh ngắn, thu được F1 có 100% thân xám, cánh dài.

Điều này chứng tỏ con cái F1 có kiểu gen là AB¯ab; Con đực F1 là AB.

- Khi cho 1 con ong chúa F1 giao phối với ong đực thân xám, cánh ngắn thì ta có sơ đồ lai: AB¯ab× Ab.

Ở đời con, kiểu hình thân xám, cánh dài (A-B-) = (AB + aB) × Ab + AB = 80% × 0,5 × 1 + 20% × 0,4 = 48%.

Ở đời con, kiểu hình thân đen, cánh ngắn (ab) = 20% × 0,4 = 8%.

Như vậy, tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài gấp 6 lần tỉ lệ kiểu hình thân đen, cánh ngắn. Vì vậy, F2 có 150 cá thể thân xám, cánh dài thì số cá thể thân đen, cánh ngắn = 150 : 6 = 25 cá thể.

Câu 5

Một quần thể có tần số alen A = 0,3 và a = 0,7. Quần thể này có tối đa bao nhiêu kiểu gen thuần chủng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay