Câu hỏi:
23/08/2024 138Nói theo mẫu trong SGK.
Mẫu: 27,054
Phần nguyên là 27 gồm 2 chục, 7 đơn vị
Phần thập phân là 54 phần nghìn gồm 5 phần trăm, 4 phần nghìn.
a) 9,3 |
b) 0,61 |
c) 5,07 |
d) 406,406 |
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a) 9,3
Phần nguyên là 9 gồm 9 đơn vị
Phần thập phân là 3 phần mười gồm 3 phần mười
b) 0,61
Phần nguyên là 0 gồm 0 đơn vị
Phần thập phân là 61 phần trăm gồm 6 phần mười, 1 phần trăm.
c) 5,07
Phần nguyên là 5 gồm 5 đơn vị
Phần thập phân là 07 phần trăm gồm 0 phần mười, 7 phần trăm.
d) 406,406
Phần nguyên là 406 gồm 4 trăm, 0 chục, 6 đơn vị
Phần thập phân là 406 phần nghìn gồm 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đọc các số thập phân rồi viết hàng của mỗi chữ số gạch dưới.
a) 7,4 Chữ số ... thuộc hàng .....................
b) 60,51 Chữ số ... thuộc hàng .....................
Chữ số ... thuộc hàng .....................
c) 320,839 Chữ số ... thuộc hàng .....................
Chữ số ... thuộc hàng .....................
d) 34,044 Các chữ số ... từ trái qua phải lần lượt thuộc các hàng:
..................................................................................
Câu 2:
Viết số thập phân:
a) Số gồm 2 đơn vị, 8 phần mười là: ..........................
b) Số gồm 473 đơn vị, 29 phần trăm là: ..........................
c) Số gồm 85 đơn vị, 677 phần nghìn là: ..........................
d) Số gồm 32 phần nghìn là: ..........................
Câu 3:
Viết vào chỗ chấm.
Ví dụ:
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
|
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
Hàng phần nghìn |
1 |
6 |
4 |
, |
3 |
7 |
5 |
Viết số: .........................................
Đọc số: 164,375 gồm ..... trăm, ...... chục, ...... đơn vị và ........ phần mười, ...... phần trăm, ...... phần nghìn.
• Mỗi đơn vị của một hàng bằng ...... đơn vị của hàng thấp hơn liền sau và bằng (hay .....) đơn vị của hàng cao hơn liền trước.
Câu 4:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
Chữ số 7 trong số đo 2,174 m biểu thị:
A. m |
B. 0,07 m |
C. 7 cm |
D. Cả ba ý trên đều đúng. |
Câu 5:
Viết các số thập phân thành phân số thập phân.
0,4 = .............. 0,93 = .............. 0,072 = ..................
Câu 7:
a) Đọc các số thập phân: 3,5; 0,36; 80,04; 125,92; 7,402.
b) Viết số thập phân.
• Một trăm linh hai phẩy ba trăm bảy mươi .......................................
• Tám mươi mốt phẩy không trăm mười tám ....................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 14 có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 17 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 18 có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 01
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 15 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 16 có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều có đáp án - Đề 04
về câu hỏi!