Câu hỏi:
29/08/2024 1,076Sự khác nhau giữa phép lai một cặp tính trạng và phép lai hai cặp tính trạng là gì?
A. Phép lai một cặp tính trạng chỉ có một cặp bố mẹ (P) còn phép lai hai cặp tính trạng có hai cặp bố mẹ (P).
B. Phép lai một cặp tính trạng tạo ra một thế hệ con cháu, trong khi phép lai hai cặp tính trạng tạo ra hai thế hệ con cháu.
C. Phép lai một cặp tính trạng xét sự di truyền của một cặp tính trạng, phép lai hai cặp tính trạng xét sự di truyền của hai cặp tính trạng.
D. Phép lai một cặp tính trạng cho tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 trong khi phép lai hai cặp tính trạng cho tỉ lệ 3 : 1.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
A. Sai. Phép lai một cặp tính trạng và phép lai hai cặp tính trạng đều sử dụng một cặp P cho mỗi phép lai.
B. Sai. Phép lai một cặp tính trạng và phép lai hai cặp tính trạng đều được Mendel nghiên cứu ở nhiều đời con.
C. Đúng. Phép lai một cặp tính trạng xét sự di truyền của một cặp tính trạng, phép lai hai cặp tính trạng xét sự di truyền của hai cặp tính trạng.
D. Sai. Ở F2 trong phép lai thí nghiệm của Mendel, phép lai một cặp tính trạng cho tỉ lệ 3 : 1 trong khi phép lai hai cặp tính trạng cho tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) 318 cây hoa tím, thân cao và 98 cây hoa tím, thân thấp
Phân tích tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con:
Hoa tím = 100% → P: AA × AA, AA × Aa, AA × aa.
Thân cao : thân thấp = 318 : 98 ≈ 3 : 1 → P: Bb × Bb.
→ Các cặp P thỏa mãn: AABb × AABb; AABb × AaBb hoặc AABb × aaBb.
b) 323 cây hoa trắng, thân cao và 106 cây hoa trắng, thân thấp.
Phân tích tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con:
Hoa trắng = 100% → P: aa × aa.
Thân cao : thân thấp = 323 : 106 ≈ 3 : 1 → P: Bb × Bb.
→ Các cặp P thỏa mãn: aaBb × aaBb.
c) 401 cây hoa tím, thân cao.
Phân tích tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con:
Hoa tím = 100% → P: AA × AA, AA × Aa, AA × aa.
Thân cao = 100% → P: BB × BB, BB × Bb, BB × bb.
→ Các cặp P thỏa mãn: AABB × AABB, AABB × AABb, AABB × AAbb, AABB × AaBB, AABB × AaBb, AaBB × AABb, AABB × Aabb, AaBB × AAbb, AABB × aaBB, AABB × aaBb, aaBB × AABb, AABB × aabb, aaBB × AAbb.
d) 150 cây hoa tím, thân cao; 147 cây hoa tím, thân thấp; 51 cây hoa trắng, thân cao và 48 cây hoa trắng, thân thấp.
Phân tích tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con:
Hoa tím : hoa trắng = (150 + 147) : (51 + 48) ≈ 3 : 1 → P: Aa × Aa
Thân cao : thân thấp = (150 + 51) : (147 + 48) ≈ 1 : 1 → P: Bb × bb.
→ Các cặp P thỏa mãn: AaBb × Aabb.
e) 243 cây hoa tím, thân cao; 82 cây hoa tím, thân thấp; 79 cây hoa trắng, thân cao và 27 cây hoa trắng, thân thấp.
Phân tích tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con:
Hoa tím : hoa trắng = (243 + 82) : (79 + 27) ≈ 3 : 1 → P: Aa × Aa
Thân cao : thân thấp = (243 + 79) : (82 + 27) ≈ 3 : 1 → P: Bb × Bb.
→ Các cặp P thỏa mãn: AaBb × AaBb.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Một trong những đặc điểm thuận lợi cho nghiên cứu của Mendel của cây đậu Hà Lan là có thời gian thế hệ ngắn, nhờ đó các phép lai nhanh chóng có kết quả, rút ngắn được thời gian nghiên cứu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 4 đề thi học kì 2 KHTN 9 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Bộ 4 đề thi học kì 2 KHTN 9 Cánh diều có đáp án - Đề 3
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
Bộ 4 đề thi học kì 2 KHTN 9 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Bộ 4 đề thi học kì 2 KHTN 9 Cánh diều có đáp án - Đề 4
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Kết nối tri thức Bài 15 có đáp án
225 bài tập Khoa học tự nhiên 9 Tính chất chung của kim loại có lời giải (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 Chân trời sáng tạo Bài 14 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận