Câu hỏi:

29/08/2024 4,548

Giải thích vì sao:

a) số oxi hoá lớn nhất của nguyên tố manganese là +7 ?

b) hợp chất KMnO4 có tính oxi hoá mạnh?

c) số oxi hoá lớn nhất của nguyên tố chromium là +6 ?

d) hợp chất K2CrO4 có tính oxi hoá mạnh?

e) sắt là nguyên tố chuyển tiếp?

g) trong tự nhiên, cation Fe3+ thường phổ biến hơn cation Fe2+?

h) cation Fe2+ có cả tính oxi hoá và tính khử?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

(a) Số oxi hóa lớn nhất của nguyên tố manganese là +7 do cấu hình electron của Mn là [Ar]3d54s2, khi mất hết 7 electron hóa trị sẽ đạt số oxi hóa +7.

 (b) Hợp chất KMnO4 có tính oxi hóa mạnh do Mn ở trạng thái oxi hóa +7 (cao nhất) rất không bền và dễ bị khử.

 (c) Số oxi hóa lớn nhất của nguyên tố chromium là +6 vì cấu hình electron của Cr là [Ar]3d54s1, khi mất 6 electron hóa trị sẽ đạt số oxi hóa +6.

 (d) Hợp chất K2CrO4 có tính oxi hóa mạnh do Cr ở trạng thái oxi hóa +6 (cao nhất) rất không bền và dễ bị khử.

 (e) Sắt là nguyên tố chuyển tiếp do nó có phân lớp d chưa điền đầy electron.

 (g) Trong tự nhiên, cation Fe3+ phổ biến hơn Fe2+ do Fe3+ có năng lượng ổn định hơn.

 (h) Cation Fe2+ có cả tính oxi hóa và tính khử vì nó có thể mất thêm electron để trở thành Fe3+ hoặc nhận electron để trở thành Fe.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

(a) Sai vì:

5Fe2+ (aq) + MnO4 (aq) +8H+ (aq) 5Fe3+ (aq) + Mn2+ (aq) + 4H2​O(l)

Số mol anion MnO4- là:

\({n_{MnO_4^ - }} = {n_{KMn{O_4}}} = 0,04.0,0235 = 9,{4.10^{ - 4}}\,mol.\)

Từ phương trình hóa học:

\({n_{F{e^{2 + }}}} = 5.{n_{MnO_4^ - }} = 5.9,{4.10^{ - 4}} = 4,{7.10^{ - 3}}\,mol.\)

Khối lượng sắt trong mẫu khoáng vật bằng khối lượng Fe2+ đã phản ứng với thuốc tím và là: \(4,{7.10^{ - 3}}.56 = 0,2632(gam).\)

Phần trăm theo khối lượng của Fe trong mẫu khoáng vật là:

\(\% Fe = \frac{{0,2632}}{{0,422}}.100\% = 62,37\% .\)

(b) Đúng

(c) Sai, không cần chất chỉ thị vì KMnO4 là chất tự chỉ thị.

(d) Sai, cần lặp lại thí nghiệm ít nhất 3 lần.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay