Câu hỏi:
01/09/2024 1,408Cho tam giác OAB vuông tại O. Tính các tỉ số lượng giác của góc A trong mỗi trường hợp sau:
a) AB = 7 cm, OB = 4 cm;
b) OA = 5 cm, OB = 9 cm;
c) AB = 11 cm, OB = 6 cm.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k).
Quảng cáo
Trả lời:
Xét ∆OAB vuông tại O ta có:
⦁sinA=OBAB; cosA=OAAB; tanA=OBOA; cotA=OAOB.
⦁ AB2 = OA2 + OB2 (định lí Pythagore)
Suy ra OA2 = AB2 – OB2 và OB2 = AB2 – OA2.
a) Ta có: OA2 = AB2 – OB2 = 72 – 42 = 33. Suy ra OA=√33 cm.
sinA=OBAB=47;cosA=OAAB=√337;
tanA=OBOA=4√33=4√3333;cotA=OAOB=√334.
b) Ta có: AB2 = OA2 + OB2 = 52 + 92 = 106. Suy ra √AB=√106 cm.
sinA=OBAB=9√106=9√106106;cosA=OAAB=5√106=5√106106;
tanA=OBOA=95;cotA=OAOB=59;
c) Ta có: OA2 = AB2 – OB2 = 112 – 62 = 85. Suy ra √OA=√85 cm.
sinA=OBAB=611;cosA=OAAB=√8511;tanA=OBOA=6√85=6√8585;cotA=OAOB=√856.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hai trụ điện cùng chiều cao được dựng thẳng đứng ở hai bên lề đối diện một đại lộ rộng 80 m (AC = 80 m). Từ một điểm M trên mặt đường giữa hai trụ người ta nhìn thấy đỉnh hai trụ điện với các góc nâng lần lượt là 60° và 30°. Tính chiều cao của trụ điện và khoảng cách từ điểm M đến gốc mỗi trụ điện.
Câu 2:
Một cái thang dài 10 m đặt dựa vào tường sao cho chân thang cách tường 6,5 m (Hình 7). Tìm góc α tạo bởi thang và tường (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của độ).
Câu 3:
Một màn hình ti vi có kích thước như trong Hình 8. Tính góc giữa đường chéo và hai cạnh.
Câu 4:
Tìm các góc nhọn x, y, z, m trong mỗi trường hợp sau (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của phút):
a) cos x = 0,435;
b) sin y = 0,451;
c) tan z = 4,12;
d) cot m = 0,824.
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 03
Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 02
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận