Câu hỏi:
25/09/2024 2,878
Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ và kiên trì.
- Tên từ điển em đã dùng:
- Nghĩa của từ chăm chỉ:
- Nghĩa của từ kiên trì:
Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ và kiên trì.
- Tên từ điển em đã dùng:
- Nghĩa của từ chăm chỉ:
- Nghĩa của từ kiên trì:
Quảng cáo
Trả lời:
- Tên từ điển em đã dùng: từ điển tiếng Việt (Chủ biên: GS. Hoàng Phê)
– chăm chỉ: (dt) có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn. Học sinh chăm chỉ.
– kiên trì: (đt) giữ vững, không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực. Kiên trì đường lối hoà bình.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
- Học hay, cày biết: chỉ người học giỏi lại biết làm lụng.
- Cá vượt Vũ môn: học trò đi thi đỗ đạt, người được thoải chí, toại nguyện, thành đạt.
Lời giải
Bước 1: Chọn từ điển thành ngữ. |
|
Bước 2: Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ M. |
|
|
|
Bước 3: Tìm thành ngữ mắt thấy tai nghe. – Tìm tiếng mắt. – Tìm thành ngữ mắt thấy tai nghe. |
|
Bước 4: Đọc nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe. |
- Nghĩa của thành ngữ: Mắt thấy tai nghe: sự việc rõ ràng, trực tiếp nghe thấy, nhìn thấy.
Vd: Chuyện mắt thấy tai nghe hẳn hoi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Nhất Sơn Đồng
Gdiifhfjfuhdjdhdh
Xem tất cả 2 phản hồi
Nhất Sơn Đồng
Đẹp thật
Nhất Sơn Đồng
Rfggfyvtctcffcfcffctctgv
Nhất Sơn Đồng
Hãy á