Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
273 lượt thi câu hỏi
382 lượt thi
Thi ngay
301 lượt thi
82 lượt thi
Câu 1:
Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ và kiên trì.
- Tên từ điển em đã dùng:
- Nghĩa của từ chăm chỉ:
- Nghĩa của từ kiên trì:
Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.
a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì.
b. Từ điển giúp em tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe:
Câu 2:
Nêu các bước tìm nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe và ghi lại nghĩa của thành ngữ.
Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
Bước 4:
- Nghĩa của thành ngữ: Mắt thấy tai nghe: ………………………………………..
Câu 3:
Tra cứu từ điển và ghi chép nghĩa của 1 – 2 từ hoặc thành ngữ về học tập.
Câu 4:
Viết tên một số từ điển mà em biết vào những trang bìa dưới đây:
Câu 5:
Đề bài: Viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật trong cuốn sách em đã đọc.
Dựa vào kết quả tìm ý trong hoạt động Viết ở Bài 18, viết đoạn văn theo yêu cầu của đề bài.
Câu 6:
Đọc soát và chỉnh sửa bài viết.
Có
Không
Đoạn văn của em có bố cục hợp lí không?
Đoạn văn có giới thiệu được các đặc điểm của nhân vật không?
Với mỗi đặc điểm của nhân vật, có đưa ra được dẫn chứng minh họa không?
Cách dùng từ, viết câu, có phù hợp hay không?
………………….
Câu 7:
Chia sẻ với người thân nội dung em đã viết ở đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một cuốn sách. Ghi lại ý kiến của người thân về đoạn văn của em.
55 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com