Câu hỏi:

25/09/2024 2,106

Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.

Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.     a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì.  b. Từ điển giúp em tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe: (ảnh 1)

a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì.

b. Từ điển giúp em tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì là: Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.

b. Từ điển giúp em tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe: Từ điển Thành ngữ và tục ngữ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

- Học hay, cày biết: chỉ người học giỏi lại biết làm lụng.

- Cá vượt Vũ môn: học trò đi thi đỗ đạt, người được thoải chí, toại nguyện, thành đạt.

Lời giải

Bước 1: Chọn từ điển thành ngữ.

 

Bước 2: Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ M.

 

 

 

Bước 3: Tìm thành ngữ mắt thấy tai nghe.

– Tìm tiếng mắt.

– Tìm thành ngữ mắt thấy tai nghe.

 

Bước 4: Đọc nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe.

- Nghĩa của thành ngữ: Mắt thấy tai nghe: sự việc rõ ràng, trực tiếp nghe thấy, nhìn thấy.

Vd: Chuyện mắt thấy tai nghe hẳn hoi.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP