Câu hỏi:
25/09/2024 1,121Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.
a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì.
b. Từ điển giúp em tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe:
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì là: Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
b. Từ điển giúp em tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe: Từ điển Thành ngữ và tục ngữ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tra cứu từ điển và ghi chép nghĩa của 1 – 2 từ hoặc thành ngữ về học tập.
Câu 2:
Nêu các bước tìm nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe và ghi lại nghĩa của thành ngữ.
Bước 1: |
|
Bước 2: |
|
|
|
Bước 3:
|
|
Bước 4: |
- Nghĩa của thành ngữ: Mắt thấy tai nghe: ………………………………………..
Câu 3:
Viết tên một số từ điển mà em biết vào những trang bìa dưới đây:
Câu 4:
Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ và kiên trì.
- Tên từ điển em đã dùng:
- Nghĩa của từ chăm chỉ:
- Nghĩa của từ kiên trì:
Câu 5:
Đọc soát và chỉnh sửa bài viết.
|
Có |
Không |
Đoạn văn của em có bố cục hợp lí không? |
|
|
Đoạn văn có giới thiệu được các đặc điểm của nhân vật không? |
|
|
Với mỗi đặc điểm của nhân vật, có đưa ra được dẫn chứng minh họa không? |
|
|
Cách dùng từ, viết câu, có phù hợp hay không? |
|
|
…………………. |
|
|
…………………. |
|
|
Câu 6:
Chia sẻ với người thân nội dung em đã viết ở đoạn văn giới thiệu nhân vật trong một cuốn sách. Ghi lại ý kiến của người thân về đoạn văn của em.
về câu hỏi!