Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.
a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì.
b. Từ điển giúp em tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe:
Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.

a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì.
b. Từ điển giúp em tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe:
Quảng cáo
Trả lời:
a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì là: Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
b. Từ điển giúp em tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe: Từ điển Thành ngữ và tục ngữ.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
- Học hay, cày biết: chỉ người học giỏi lại biết làm lụng.
- Cá vượt Vũ môn: học trò đi thi đỗ đạt, người được thoải chí, toại nguyện, thành đạt.
Lời giải
|
Bước 1: Chọn từ điển thành ngữ. |
|
Bước 2: Tìm mục từ bắt đầu bằng chữ M. |
|
|
|
|
|
Bước 3: Tìm thành ngữ mắt thấy tai nghe. – Tìm tiếng mắt. – Tìm thành ngữ mắt thấy tai nghe. |
|
Bước 4: Đọc nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe. |
- Nghĩa của thành ngữ: Mắt thấy tai nghe: sự việc rõ ràng, trực tiếp nghe thấy, nhìn thấy.
Vd: Chuyện mắt thấy tai nghe hẳn hoi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
