Câu hỏi:

13/10/2024 2,503

Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.

Hằng ngày ông Thắng đều đi xe buýt từ nhà đến cơ quan. Dưới đây là bảng thống kê thời gian của 100 lần ông Thắng đi xe buýt từ nhà đến cơ quan.Khi đó:a) Cỡ mẫu \(n = 100.\)b) Tứ phân vị thứ n (ảnh 1)

Khi đó:

a) Cỡ mẫu \(n = 100.\)

b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là \({Q_1} = \frac{{683}}{{38}}.\)

c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là \(\Delta Q = \frac{{515}}{{114}}.\)

d) Biết rằng trong 100 lần đi trên, chỉ có đúng lần một lần ông Thắng đi hết hơn 29 phút. Thời gian của lần đi đó là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu ghép nhóm.

Số mệnh đề đúng là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Cỡ mẫu là \(n = 100.\)

Ta có: \(\frac{n}{4} = \frac{{100}}{4} = 25\) nên \({Q_1} \in \left[ {18;21} \right)\) do đó \({Q_1} = 18 + \frac{{25 - 22}}{{38}}\left( {21 - 18} \right) = \frac{{693}}{{38}}.\)

\(\frac{{3n}}{4} = \frac{{3.100}}{4} = 75\) nên \({Q_3} \in \left[ {21;24} \right)\) do đó \({Q_3} = 21 + \frac{{75 - \left( {22 + 38} \right)}}{{27}}\left( {24 - 21} \right) = \frac{{68}}{3}.\)

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là \(\Delta Q = {Q_3} - {Q_1} = \frac{{505}}{{114}} \approx 4,43.\)

Ta có: \({Q_3} + 1,5\Delta Q = \frac{{6683}}{{228}} < 30\) nên thời gian của ông Thắng đi hết hơn 29 phút là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu ghép nhóm.

Vậy có 2 ý đúng là a và d.

</>

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: \(\frac{n}{4} = 3\) nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là \(\left[ {50;60} \right)\).

Do đó, \({Q_1} = 50 + \frac{{3 - 2}}{6}\left( {60 - 50} \right) = \frac{{155}}{3}.\)

Ta có: \(\frac{{3n}}{4} = 9\) nên nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là \(\left[ {60;70} \right)\).

Do đó, \({Q_3} = 60 + \frac{{9 - \left( {2 + 6} \right)}}{4}\left( {70 - 60} \right) = 62,5.\)

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:

\(\Delta Q = {Q_3} - {Q_1} = 62,5 - \frac{{155}}{3} = \frac{{65}}{6}\).

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Cỡ mẫu \(n = 3 + 5 + 10 + 6 + 2 = 26\).

Ta có: \(\frac{n}{4} = 6,5\) nên nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là \(\left[ {6;7} \right)\).

Do đó, \({Q_1} = 6 + \frac{{6,5 - 3}}{5}\left( {7 - 6} \right) = 6,7.\)

Ta có: \(\frac{{3n}}{4} = 19,5\) nên nhóm chứa tứ phân vị thứ ba là \(\left[ {8;9} \right)\).

Do đó, \({Q_3} = 8 + \frac{{19,5 - \left( {3 + 5 + 10} \right)}}{6}\left( {9 - 8} \right) = 8,25\).

Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

\(\Delta Q = 8,25 - 6,7 = 1,55\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:

Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là: (ảnh 1)

Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay