Rút gọn biểu thức \(\frac{x}{y}:\sqrt {\frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}} \) với \(x > 0,y \ne 0\) ta được
A. \(\frac{1}{x}\).
B. \( - \frac{1}{x}\).
C. \(y\).
D. \( - \frac{1}{y}\).
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: C
Ta có \[\frac{x}{y}:\sqrt {\frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}} = \frac{x}{y}.\sqrt {\frac{{{y^4}}}{{{x^2}}}} = \frac{x}{y}.\frac{{\sqrt {{y^4}} }}{{\sqrt {{x^2}} }}\]
\[ = \frac{x}{y}.\frac{{\sqrt {{{\left( {{y^2}} \right)}^2}} }}{{\sqrt {{x^2}} }} = \frac{x}{y}.\frac{{{y^2}}}{{\left| x \right|}} = \frac{x}{y}.\frac{{{y^2}}}{x} = y\].
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có \(\sqrt[3]{{64}} \cdot \sqrt[3]{{125}} - \sqrt[3]{{216}} = \sqrt[3]{{{4^3}}} \cdot \sqrt[3]{{{5^3}}} - \sqrt[3]{{{6^3}}} = 4 \cdot 5 - 6 = 14\).
Câu 2
A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).
B. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\).
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{5}\).
D. \( - \frac{{\sqrt 2 }}{5}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có \(\frac{{\sqrt {10} - \sqrt {15} }}{{\sqrt 8 - \sqrt {12} }} = \frac{{\sqrt {5 \cdot 2} - \sqrt {5 \cdot 3} }}{{\sqrt {4 \cdot 2} - \sqrt {4 \cdot 3} }}\)
\( = \frac{{\sqrt 5 .\sqrt 2 - \sqrt 5 \cdot \sqrt 3 }}{{\sqrt 4 .\sqrt 2 - \sqrt 4 \cdot \sqrt 3 }}\)
\( = \frac{{\sqrt 5 \left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)}}{{\sqrt 4 \left( {\sqrt 2 - \sqrt 3 } \right)}} = \frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 4 }} = \frac{{\sqrt 5 }}{2}\).
Câu 3
A. \(x < 0\).
>B. \(x > 0\).
C. \(x > 3\).
D. Không có giá trị của \[x.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(\sqrt {1 - a} \).
B. \(\sqrt {1 + a} \).
C. \(1 - 3\sqrt a \).
D. \(1 + 3\sqrt a \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(\frac{{\sqrt {16} }}{5}\).
B. \(\frac{{4\sqrt 5 }}{5}\).
C. \(\frac{{16\sqrt 5 }}{5}\).
D. \( - \frac{{4\sqrt 5 }}{5}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(\frac{{11}}{{40}}\).
B. \(\frac{{33}}{{20}}\).
C. \(\frac{{11}}{{160}}\).
D. \(\frac{8}{{10}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(9\sqrt[3]{{28}}\).
B. \(27\sqrt[3]{{28}}\).
C. \(3\sqrt[3]{{28}}\).
D. \( - 3\sqrt[3]{{28}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.