15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án
18 người thi tuần này 4.6 498 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
50 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(a = x\).
B. \(a = {x^2}\).
C. \(x = - {a^2}\).
D. \(x = 2a\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Căn bậc hai của một số \(a\) không âm là một số \(x\) sao cho \(a = {x^2}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Do \({3^2} = 9\) nên 3 là căn bậc hai của 9.
Câu 3
A. \(x \ge 0\).
B. \(x < 0\).
>C. \(x \ge 2\).
D. \(x < 2\).
>Lời giải
Đáp án đúng là: D
Để biểu thức \(\frac{{x + 3}}{{\sqrt {2 - x} }}\) xác định thì \(2 - x > 0\) hay \(x < 2\).
>Câu 4
A. \(9\sqrt[3]{{28}}\).
B. \(27\sqrt[3]{{28}}\).
C. \(3\sqrt[3]{{28}}\).
D. \( - 3\sqrt[3]{{28}}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
\(\sqrt[3]{{27.28}} = \sqrt[3]{{{3^3}.28}} = \sqrt[3]{{{3^3}}}.\sqrt[3]{{28}} = 3\sqrt[3]{{28}}\).
Câu 5
A. \(\frac{{\sqrt {16} }}{5}\).
B. \(\frac{{4\sqrt 5 }}{5}\).
C. \(\frac{{16\sqrt 5 }}{5}\).
D. \( - \frac{{4\sqrt 5 }}{5}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có \[\frac{{\sqrt {16} }}{{\sqrt 5 }} = \frac{4}{{\sqrt 5 }} = \frac{{4.\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 .\sqrt 5 }} = \frac{{4\sqrt 5 }}{5}\].
Câu 6
A. \(x < 0\).
>B. \(x > 0\).
C. \(x > 3\).
D. Không có giá trị của \[x.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\frac{{11}}{{40}}\).
B. \(\frac{{33}}{{20}}\).
C. \(\frac{{11}}{{160}}\).
D. \(\frac{8}{{10}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(\sqrt {1 - a} \).
B. \(\sqrt {1 + a} \).
C. \(1 - 3\sqrt a \).
D. \(1 + 3\sqrt a \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).
B. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\).
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{5}\).
D. \( - \frac{{\sqrt 2 }}{5}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(\frac{1}{x}\).
B. \( - \frac{1}{x}\).
C. \(y\).
D. \( - \frac{1}{y}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[7{\rm{ mm}}\]và \[12{\rm{ mm}}{\rm{.}}\]
B. \[7{\rm{ mm}}\]và \[14{\rm{ mm}}{\rm{.}}\]
C. \[{\rm{8 mm}}\]và \[12{\rm{ mm}}{\rm{.}}\]
D. \[{\rm{8 mm}}\]và \[14{\rm{ mm}}{\rm{.}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(10\sqrt {15} \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\)
B. \(12\sqrt {15} \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\)
C. \(4\sqrt {15} \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\)
D. \(16\sqrt {15} \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \[200,2{\rm{ cm}}\].
B. \[200,4{\rm{ cm}}\].
C. \[200,6{\rm{ cm}}\].
D. \[200,8{\rm{ cm}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
