Câu hỏi:
22/10/2024 49X là phức chất aqua của ion Co2+ có dạng hình học bát diện. Phát biểu nào dưới đây về X là đúng?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: A
A. Đúng.
C. Sai vì X có dạng hình học bát diện nên có công thức là [Co(H2O)6]2+.
C. Sai vì liên kết giữa phối tử H2O và nguyên tử trung tâm Co2+ là liên kết cho – nhận.
D. Sai vì có thể phân biệt hai phức chất [Co(H2O)6]2+ và [Co(NH3)6]2+ dựa vào màu sắc khác nhau của chúng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Phức chất [Cu(H2O)6]2+có màu xanh; phức chất [Cu(NH3)4(H2O)2] có màu xanh lam và phức chất [CuCl4]2− có màu vàng. Màu sẳc của ba phức chất khác nhau là do chúng khác nhau về
Câu 2:
Cho lượng dư dung dịch NH3 tác dụng với AgCl. Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 3:
Xét phản ứng: [PtCl4]2− + 2NH3 → [PtCl2(NH3)2] + 2Cl−.
a. Trong phản ứng trên có 1 phối tử Cl− trong phức chất [PtCl4]2− đã bị thay thế bởi phối tử NH3.
b. Phức chất [PtCl2(NH3)2] kém bền hơn phức chất [PtCl4]2−.
c. Phức chất [PtCl2(NH3)2] có dạng bát diện.
d. Phức chất [PtCl4]2− có nguyên tử trung tâm là Pt và số liên kết phối trí là 4.
Câu 4:
Phức chất [Cu(NH3)4](OH)2 (X) là một chất có rất nhiều ứng dụng trong thực tế. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về X:
a. Chất X được tạo thành khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào Cu(OH)2.
b. Phức chất X có dạng hình tứ diện.
c. Số phối tử trong X bằng 6.
d. X là 1 phức chất có tính base mạnh.
Câu 5:
Xét phản ứng sau: [Cu(H2O)6]2+ + NH3 → [Cu(NH3)(H2O)5]2+. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về phản ứng trên:
Câu 6:
Phối tử H2O trong phức chất aqua [Cu(H2O)6]2+ có thể bị thế bởi 1 phối tử NH3 tạo thành phức chất là
Câu 7:
Cho hai quá trình sau:
[Cu(H2O)6]2+(aq) + 2NH3(aq) [Cu(NH3)2(H2O)4]2+(aq) + 2H2O(l);
\({\Delta _r}H_{298}^o\)= −46 kJ, KC = 107,7 (I)
[Cu(H2O)6]2+(aq) + en(aq) [Cu(en)( H2O)4]2+(aq) + 2H2O(l);
\({\Delta _r}H_{298}^o\)= −54 kJ, KC = 1010,6 (II)
Trong đó, en là ethylenediamine. Phân từ này đã dùng tất cả các cặp electron hoá trị riêng để tạo liên kết cho − nhận với cation Cu2+
a. Quá trình (II) thuận lợi hơn quá trình (I) về năng lượng.
b. Sự thế H2O trong phức chất [Cu(H2O)6]2+ bởi NH3 tạo ra phức chất bền hơn so với sự thế H2O trong phức chất [Cu(H2O)6]2+ bởi en.
c. Xung quanh nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cu(NH3)2(H2O)4]2+ và trong phức chất [Cu(en)(H2O)4]2+ đều có 6 liên kết .
d. Phản ứng diễn ra ở quá trinh (I) và (II) đều có sự tạo thành phức chất không tan và có sự biến đổi màu sắc.
về câu hỏi!