Câu hỏi:

31/10/2024 250

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + 2x - 1{\rm{\;khi\;}}x \le 2}\\{x + 5{\rm{\;khi}}\,\,x{\rm{\;}} > 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}} \right.\). Biết \(I = \int\limits_0^{\sqrt {{e^4} - 1} } {\frac{x}{{{x^2} + 1}}.f\left[ {{\rm{ln}}\left( {{x^2} + 1} \right)} \right]{\rm{d}}x = \frac{a}{b}} \) với \(a,b \in {\mathbb{Z}^{\rm{*}}}\) và ƯCLN \(\left( {a;b} \right) = 1\).

Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + 2x - 1{\rm{\;khi\;}}x \le 2}\\{x + 5{\rm{\;khi}}\,\,x{\rm{\;}} > 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}} \right.\). Biết \(I = \int\limits_0^{\sqrt {{e^4} - 1} } {\frac{x}{{{x^2} + 1}}.f\left[ {{\rm{ln}}\left( {{x^2} + 1} \right)} \right]{\rm{d}}x = \frac{a}{b}} \) với \(a,b \in {\mathbb{Z}^{\rm{*}}}\) và ƯCLN \(\left( {a;b} \right) = 1\). Kéo số ở các ô vuông thả vào vị trí thích hợp trong các câu sau: (ảnh 1)

Giá trị của \(a\) là _______.

Giá trị của \(b\) là _______.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án

Giá trị của \(a\) là 31.

Giá trị của \(b\) là 3 .   

Giải thích

Với \(x < 2\), ta có \(f\left( x \right) = {x^2} + 2x - 1\) là hàm đa thức nên liên tục trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

Với \(x > 2\), ta có \(f\left( x \right) = x + 5\) là hàm đa thức nên liên tục trên \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Ta có \(\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = \mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to {2^ - }} \left( {{x^2} + 2x - 1} \right) = 7\)

\(\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to {2^ + }} \left( {x + 2} \right) = 7;f\left( 2 \right) = 7\).

Do đó \(\mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = \mathop {{\rm{lim}}}\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = f\left( 2 \right)\) nên hàm số liên tục tại \(x = 2\).

Khi đó hàm số đã cho liên tục trên \(\mathbb{R}\).

Đặt \(t = {\rm{ln}}\left( {{x^2} + 1} \right) \to {\rm{d}}t = \frac{{2x{\rm{\;d}}x}}{{{x^2} + 1}} \Rightarrow \frac{{x{\rm{\;d}}x}}{{{x^2} + 1}} = \frac{{{\rm{d}}t}}{2}\).

Đổi cận:

Với \(x = 0\) ta có \(t = 0\)

Với \(x = \sqrt {{e^4} - 1} \) ta có \(t = 4\)

Khi đó

\( = \frac{1}{2}\left[ {\left. {\left( {\frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} - x} \right)} \right|_0^2 + \left. {\left( {\frac{{{x^2}}}{2} + 5x} \right)} \right|_2^4} \right] = \frac{1}{2}\left( {\frac{{14}}{3} + 16} \right) = \frac{{31}}{3}\)

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) với \(O\) là tâm đáy. Khoảng cách từ \(O\) đến mặt bên bằng 1 và góc giữa mặt bên với đáy bằng \({45^ \circ }\). Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng 	A. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}\).	B. \(8\sqrt 2 \).	C. \(5\sqrt 3 \).	D. \(\frac{{8\sqrt 2 }}{3}\). (ảnh 1)

Vì \(I\) là trung điểm của \(CD \Rightarrow OI \bot CD,CD = 2OI\).

Kẻ \(OH \bot SI\) tại \(H \Rightarrow OH \bot \left( {SCD} \right) \Rightarrow d\left( {O,\left( {SCD} \right)} \right) = d\left( {O,SI} \right) = OH = 1\).

Ta có \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{(SCD) \cap (ABCD) = CD}\\{SI \subset (SCD),SI \bot CD}\\{OI \subset (ABCD),OI \bot CD}\end{array}} \right. \Rightarrow ((SCD),(ABCD)) = (SI,OI) = (SI,AD) = \widehat {SIO} = {45^^\circ }\)

Xét tam giác vuông \(HIO \Rightarrow OI = \frac{{OH}}{{{\rm{sin}}\widehat {SIO}}} = \frac{1}{{{\rm{sin}}{{45}^ \circ }}} = \sqrt 2  \Rightarrow CD = 2OI = 2\sqrt 2 \).

Ta có \({\rm{\Delta }}SIO\) là tam giác vuông cân tại \(O \Rightarrow SO = OI = \sqrt 2 \).

Vậy \({V_{S.ABCD}} = \frac{1}{3}C{D^2}.SO = \frac{1}{3}{(2\sqrt 2 )^2}.\sqrt 2  = \frac{{8\sqrt 2 }}{3}\).

 Chọn D

Lời giải

Văn bản đã cung cấp thông tin “Các liên kết bền hơn cần được cung cấp nhiệt độ cao hơn để phá vỡ liên kết đó”.

 Chọn A

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP