Câu hỏi:

03/11/2024 2,331 Lưu

Cho bảng số liệu tỉ lệ dân thành thị ở Việt Nam so với thế giới, giai đoạn 1960 - 2021:

(Đơn vị: %)

Năm

Thế giới

quốc gia

1960

1980

2000

2021

Toàn thế giới

33,6

39,3

46,7

56,5

Việt Nam

14,7

19,2

24,1

37, 1

(Nguồn: Ngân hàng thế giới, Tổng cục thống kê năm 2001 và 2022)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tỉ lệ dân thành thị Việt Nam và toàn thế giới đều có xu hướng giảm.

B. Tỉ lệ dân thành thị Việt Nam cao hơn toàn thế giới.

C. Tỉ lệ dân thành thị Việt Nam luôn chiếm ½ trong cơ cấu dân thành thị thế giới.

D. Tỉ lệ dân thành thị Việt Nam trong cơ cấu dân thành thị thế giới ngày càng tăng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Tỉ lệ dân thành thị Việt Nam trong cơ cấu dân thành thị thế giới ngày càng tăng, từ 43,7% lên 65,6% trong giai đoạn 1960 - 2021. → Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở Huế vì chịu tác động mạnh mẽ của gió phơn khô nóng.

B. Ở TP. Hồ Chí Minh, nhiệt độ tháng VII thấp hơn các địa điểm khác vì đây là tháng có mưa lớn.

C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam vì càng về phía Nam góc nhập xạ càng lớn, lượng nhiệt nhận được càng nhiều.

D. Tháng I, chênh lệch nhiệt độ giữa 2 miền Bắc Nam rõ rệt do miền Bắc chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam lạnh.

Lời giải

Tháng I, chênh lệch nhiệt độ giữa 2 miền Bắc Nam rõ rệt do miền Bắc chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh. → Chọn D.

Câu 3

A. fructose và gluconic acid.
B. glucose và gluconic acid.
C. glucose và ammonium gluconate.
D. saccharose và glucose.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. All the actors who’ve played James Bond.       

B. All the actors have played James Bond.

C. All the actors played James Bond.       

D. The all actors who’ve played James Bond.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 178.103 MeV.
B. 1,78.103 MeV.
. C. 17,8.103 MeV.
D. 0,178.103 MeV.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. tiền phạt (6 triệu - 8 triệu), tước giấy phép lái xe (22 - 24 tháng).

B. tiền phạt (2 triệu - 3 triệu), tước giấy phép lái xe (10 - 12 tháng).

C. tiền phạt (4 triệu - 5 triệu), tước giấy phép lái xe (16 - 18 tháng).

D. tiền phạt (2 triệu - 3 triệu), tước giấy phép lái xe (16 - 18 tháng).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP