Câu hỏi:

03/11/2024 462

Synonyms: Choose A, B, C, or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/ phrase in each question.

Sometimes I wonder how many of the changes we see around us will really endure.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ đồng nghĩa

- endure /ɪnˈdjʊə(r)/, /ɪnˈdʊr/ (v): kéo dài

A. fade /feɪd/ (v): phai nhạt, biến mất dần dần

B. happen /ˈhæpən/ (v): xảy ra

C. last /lɑːst/, /læst/ (v): kéo dài

D. suffer /ˈsʌfə(r)/ (v): chịu đựng

→ endure = last. Chọn C.

Dịch: Đôi khi tôi tự hỏi bao nhiêu thay đổi xung quanh chúng ta thực sự sẽ tồn tại lâu dài.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

Lời giải

Tháng I, chênh lệch nhiệt độ giữa 2 miền Bắc Nam rõ rệt do miền Bắc chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh. → Chọn D.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP