Câu hỏi:

05/11/2024 179

Synonyms: Choose A, B, C, or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/ phrase in each question.

The woman claimed to be able to foresee the future, but I knew she was only guessing.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ đồng nghĩa

- foresee /fɔːˈsiː/ (v): thấy trước

A. expect /ɪkˈspekt/ (v): mong đợi

B. predict /prɪˈdɪkt/ (v): dự đoán

C. change /tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi

D. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): xác định

→ foresee = predict. Chọn B.

Dịch: Người phụ nữ khẳng định rằng có thể thấy trước tương lai, nhưng tôi biết cô ta chỉ đang đoán mò thôi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 Gọi là biến cố: “Học sinh đó chọn tổ hợp A00”; là biến cố: “Học sinh đó đỗ đại học”. Ta cần tính . Ta có: .

Ta có là xác suất để một học sinh đỗ đại học với điều kiện học sinh đó chọn tổ hợp A00

.

là xác suất để một học sinh đỗ đại học với điều kiện học sinh đó không chọn tổ hợp A00 .

Theo công thức Bayes ta được:

.

Đáp án cần nhập là: 0,7742.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP