Câu hỏi:

05/11/2024 148

Antonyms: Choose A, B, C, or D that has the OPPOSITE meaning to the underlined word/ phrase in each question.

Dave surely is exaggerating the magazine’s importance. It only has a very small readership.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ trái nghĩa

- exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): phóng đại

A. overemphasize /ˌəʊvərˈemfəsaɪz/ (v): nói quá tầm quan trọng

B. boast /bəʊst/ (v): khoe khoang

C. contrast /ˈkɒntrɑːst/, /ˈkɑːntræst/ (v): tương phản

D. understate /ˌʌndəˈsteɪt/ (v): nói giảm, nói nhẹ đi

→ exaggerate >< understate. Chọn D.

Dịch: Dave rõ ràng là đang phóng đại tầm ảnh hưởng của tạp chí đó. Nó thực chất chỉ có lượng độc giả rất nhỏ thôi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 Gọi là biến cố: “Học sinh đó chọn tổ hợp A00”; là biến cố: “Học sinh đó đỗ đại học”. Ta cần tính . Ta có: .

Ta có là xác suất để một học sinh đỗ đại học với điều kiện học sinh đó chọn tổ hợp A00

.

là xác suất để một học sinh đỗ đại học với điều kiện học sinh đó không chọn tổ hợp A00 .

Theo công thức Bayes ta được:

.

Đáp án cần nhập là: 0,7742.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP