Dựa vào hình 30.3 trang 134 SGK, hãy:
1. Tính tốc độ tăng trưởng diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021 và hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây.
Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
Rừng tự nhiên
100
Rừng trồng
100
Sản lượng gỗ khai thác
100
2. Nhận xét tình hình phát triển diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021.
Dựa vào hình 30.3 trang 134 SGK, hãy:
1. Tính tốc độ tăng trưởng diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021 và hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây.
Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Rừng tự nhiên |
100 |
|
|
|
|
|
|
Rừng trồng |
100 |
|
|
|
|
|
|
Sản lượng gỗ khai thác |
100 |
|
|
|
|
|
|
2. Nhận xét tình hình phát triển diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021.
Quảng cáo
Trả lời:
1. Bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Rừng tự nhiên |
100 |
99,5 |
99 |
98,3 |
97,6 |
97,1 |
93,7 |
Rừng trồng |
100 |
102,6 |
104,5 |
110,9 |
116,7 |
121 |
148,3 |
Sản lượng gỗ khai thác |
100 |
98,1 |
112,9 |
113,9 |
116,2 |
118,3 |
125,2 |
2. Nhận xét
- Tốc độ tăng trưởng của rừng tự nhiên ở Tây Nguyên giai đoạn 2015 – 2021, có xu hướng giảm, giảm từ 100% xuống 93,7%, giảm 6,3%.
- Tốc độ tăng trưởng của rừng trồng ở Tây Nguyên giai đoạn 2015 – 2021, có xu hướng tăng, tăng từ 100% lên 148,3%, tăng 48,3%.
- Tốc độ tăng trưởng của sản lượng gỗ khai thác ở Tây Nguyên giai đoạn 2015 – 2021, có sự biến động:
+ Giai đoạn 2015 – 2016, giảm từ 100% xuống 98,1%, giảm 1,9%.
+ Giai đoạn 2016 – 2021, tăng từ 98,1% lên 125,2%, tăng 27,1%.
- Rừng trồng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn 2015 – 2021 ở Tây Nguyên.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Địa Lí (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Công thức: Năng suất (tấn/ha) = Sản lượng (nghìn tấn) / Diện tích (nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm |
Năng suất (tấn/ha) |
Nơi phân bố |
Cao su |
1,2 |
Gia Lai, Kon Tum. |
Cà phê |
2,6 |
Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng. |
Chè |
11,8 |
Lâm Đồng, Gia Lai. |
Điều |
0,9 |
Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng. |
Hồ tiêu |
2,4 |
Đắk Nông, Đắk Lắk, Gia Lai. |
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Mật độ dân số ở Tây Nguyên là 111 người/km².
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.