Câu hỏi:
14/11/2024 63Dựa vào hình 30.3 trang 134 SGK, hãy:
1. Tính tốc độ tăng trưởng diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021 và hoàn thành thông tin vào bảng dưới đây.
Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Rừng tự nhiên |
100 |
|
|
|
|
|
|
Rừng trồng |
100 |
|
|
|
|
|
|
Sản lượng gỗ khai thác |
100 |
|
|
|
|
|
|
2. Nhận xét tình hình phát triển diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng và sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên, giai đoạn 2015 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Rừng tự nhiên |
100 |
99,5 |
99 |
98,3 |
97,6 |
97,1 |
93,7 |
Rừng trồng |
100 |
102,6 |
104,5 |
110,9 |
116,7 |
121 |
148,3 |
Sản lượng gỗ khai thác |
100 |
98,1 |
112,9 |
113,9 |
116,2 |
118,3 |
125,2 |
2. Nhận xét
- Tốc độ tăng trưởng của rừng tự nhiên ở Tây Nguyên giai đoạn 2015 – 2021, có xu hướng giảm, giảm từ 100% xuống 93,7%, giảm 6,3%.
- Tốc độ tăng trưởng của rừng trồng ở Tây Nguyên giai đoạn 2015 – 2021, có xu hướng tăng, tăng từ 100% lên 148,3%, tăng 48,3%.
- Tốc độ tăng trưởng của sản lượng gỗ khai thác ở Tây Nguyên giai đoạn 2015 – 2021, có sự biến động:
+ Giai đoạn 2015 – 2016, giảm từ 100% xuống 98,1%, giảm 1,9%.
+ Giai đoạn 2016 – 2021, tăng từ 98,1% lên 125,2%, tăng 27,1%.
- Rừng trồng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn 2015 – 2021 ở Tây Nguyên.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn vào chỗ trống (......) để hoàn thành đoạn thông tin về du lịch ở Tây Nguyên.
Tây Nguyên có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch. ................. đặc biệt của Tây Nguyên tạo điều kiện thuận lợi để kết nối du lịch với nhiều vùng trong nước và quốc tế. Tài nguyên du lịch của Tây Nguyên ................ . Khí hậu mát mẻ, cảnh quan đẹp trên các .................., nhiều suối, hồ, ghềnh thác, vườn quốc gia,... tạo nét hấp dẫn du lịch, thuận lợi cho vùng phát triển .............. . Tây Nguyên có nhiều di tích lịch sử, nhiều .............. với các .............
đặc sắc, là cơ sở phát triển ................, du lịch cộng đồng trong vùng. Đặc biệt, Không gian văn hoá Cồng chiêng Tây Nguyên và Công viên Địa chất Đắk Nông là những ............. đã được UNESCO ghi danh.
Tuy nhiên, ................. kéo dài, mạng lưới giao thông ................ gây khó khăn cho phát triển du lịch của vùng.
Câu 2:
4. Cao nguyên nào dưới đây có độ cao lớn nhất ở Tây Nguyên?
A. Mơ Nông. B. Lâm Viên. C. Di Linh. D. Pleiku.
Câu 3:
Hoàn thành thông tin về thế mạnh và hạn chế trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên vào sơ đồ dưới đây.
Câu 4:
Dựa vào hình 30.1 trang 129 SGK, kể tên:
1. Các cao nguyên ở Tây Nguyên theo thứ tự từ Bắc xuống Nam.
2. Các vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển thế giới ở Tây Nguyên.
3. Các bậc thang thuỷ điện trên các hệ thống sông chính ở Tây Nguyên.
4. Các mỏ bô-xít ở Tây Nguyên.
Câu 5:
Dựa vào bảng 30.1 trang 130 và hình 30.2 trang 131 SGK, hoàn thành thông tin về năng suất (năm 2021) và nơi phân bố chủ yếu của một số cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên vào bảng dưới đây.
Cây công nghiệp lâu năm |
Năng suất (tấn/ha) |
Nơi phân bố |
Cao su |
|
|
Cà phê |
|
|
Chè |
|
|
Điêu |
|
|
Hồ tiêu |
|
|
Câu 6:
2. Tỉnh nào của Tây Nguyên nằm ở “ngã ba Đông Dương”?
A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
về câu hỏi!