Câu hỏi:

14/11/2024 144 Lưu

II. Thông hiểu

Một hình trụ có đường kính đáy \[2{\rm{\;dm}},\] đường sinh \[14{\rm{\;dm}}.\] Thể tích của hình trụ đó bằng

A. \[14\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[56\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[28\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[7\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Bán kính của hình trụ đó là: \[r = 2:2 = 1{\rm{\;(dm)}}{\rm{.}}\]

Vì chiều cao của hình trụ bằng đường sinh của hình trụ nên ta có \[h = l = 14{\rm{\;(dm)}}{\rm{.}}\]

Thể tích của hình trụ đó là: \[V = \pi {r^2}h = \pi \cdot {1^2} \cdot 14 = 14\pi {\rm{\;(d}}{{\rm{m}}^3}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Vậy ta chọn phương án A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Chiều cao của hình trụ là \[20{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[10{\rm{\;cm}}.\]

B. Chiều cao của hình trụ là \[50{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[20{\rm{\;cm}}.\]

C. Chiều cao của hình trụ là \[100{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[10{\rm{\;cm}}.\]

D. Chiều cao của hình trụ là \[100{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[20{\rm{\;cm}}.\]

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Quan sát hình vẽ, ta thấy:

⦁ Chiều cao của hình trụ bằng \[100{\rm{\;cm}}.\]

⦁ Đường kính đáy của hình trụ bằng \[20{\rm{\;cm}}.\]

Suy ra bán kính đáy của hình trụ bằng \[20:2 = 10\,\,\left( {{\rm{cm}}} \right).\]

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 2

A. \[2\,\,813,44{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[1\,\,055,04{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[2\,\,110,08{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[1\,\,205,76{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Cho hình chữ nhật  M N P Q  có  M N = 16 c m , N P = 12 c m .  Khi quay hình chữ nhật đã cho một vòng quanh cạnh  M N  ta được một hình trụ có diện tích toàn phần (lấy  π ≈ 3 , 14 )  khoảng (ảnh 1)

Diện tích toàn phần của hình trụ tạo thành là:

\[{S_{tp}} = 2\pi rh + 2\pi {r^2} = 2\pi \cdot NP \cdot MN + 2\pi \cdot N{P^2} = 2\pi \cdot 12 \cdot 16 + 2\pi \cdot {12^2} = 672\pi \approx 2\,\,110,08{\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}).\]

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 3

A. \[96\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

B. \[110\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

C. \[112\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

D. \[128\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[700\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[490\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[980\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[\frac{{490\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[V = \frac{4}{3}\pi {r^2}h.\]

B. \[V = \frac{2}{3}\pi {r^2}h.\]

C. \[V = \pi {r^2}h.\]

D. \[V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP