II. Thông hiểu
Một hình trụ có đường kính đáy \[2{\rm{\;dm}},\] đường sinh \[14{\rm{\;dm}}.\] Thể tích của hình trụ đó bằng
A. \[14\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[56\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[28\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[7\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^3}.\]
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: A
Bán kính của hình trụ đó là: \[r = 2:2 = 1{\rm{\;(dm)}}{\rm{.}}\]
Vì chiều cao của hình trụ bằng đường sinh của hình trụ nên ta có \[h = l = 14{\rm{\;(dm)}}{\rm{.}}\]
Thể tích của hình trụ đó là: \[V = \pi {r^2}h = \pi \cdot {1^2} \cdot 14 = 14\pi {\rm{\;(d}}{{\rm{m}}^3}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
Vậy ta chọn phương án A.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Chiều cao của hình trụ là \[20{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[10{\rm{\;cm}}.\]
B. Chiều cao của hình trụ là \[50{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[20{\rm{\;cm}}.\]
C. Chiều cao của hình trụ là \[100{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[10{\rm{\;cm}}.\]
D. Chiều cao của hình trụ là \[100{\rm{\;cm}}\] và bán kính đáy là \[20{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Quan sát hình vẽ, ta thấy:
⦁ Chiều cao của hình trụ bằng \[100{\rm{\;cm}}.\]
⦁ Đường kính đáy của hình trụ bằng \[20{\rm{\;cm}}.\]
Suy ra bán kính đáy của hình trụ bằng \[20:2 = 10\,\,\left( {{\rm{cm}}} \right).\]
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 2
A. \[2\,\,813,44{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[1\,\,055,04{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[2\,\,110,08{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[1\,\,205,76{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Diện tích toàn phần của hình trụ tạo thành là:
\[{S_{tp}} = 2\pi rh + 2\pi {r^2} = 2\pi \cdot NP \cdot MN + 2\pi \cdot N{P^2} = 2\pi \cdot 12 \cdot 16 + 2\pi \cdot {12^2} = 672\pi \approx 2\,\,110,08{\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}).\]
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 3
A. \[96\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
B. \[110\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
C. \[112\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
D. \[128\pi {\rm{\;(c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \[r = 8{\rm{\;cm}};\,\,h = 6{\rm{\;cm}}.\]
B. \[r = 4{\rm{\;cm}};\,\,h = 3{\rm{\;cm}}.\]
C. \[r = 3{\rm{\;cm}};\,\,h = 4{\rm{\;cm}}.\]
D. \[r = 6{\rm{\;cm}};\,\,h = 8{\rm{\;cm}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[700\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
B. \[490\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
C. \[980\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
D. \[\frac{{490\pi }}{3}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[6\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
B. \[12{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
C. \[12\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
D. \[18\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[V = \frac{4}{3}\pi {r^2}h.\]
B. \[V = \frac{2}{3}\pi {r^2}h.\]
C. \[V = \pi {r^2}h.\]
D. \[V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.