I. Nhận biết
Cho phép thử \[T\], xét biến cố \[E\]. Kết quả của phép thử \[T\] làm cho biến cố \[E\] xảy ra được gọi là
A. Kết quả đúng với \[E\].
B. Kết quả phù hợp với \[E\].
C. Kết quả của \[E\].
D. Kết quả thuận lợi cho \[E\].
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: D
Kết quả của phép thử \[T\] làm cho biến cố \[E\] xảy ra được gọi là kết quả thuận lợi cho \[E\].
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Các điểm màu đỏ có thể chọn là A và B.
Các điểm màu xanh có thể chọn là C, D và E.
Các kết quả có thể xảy ra là AC, AD, AE, BC, BD và BE.
Vậy có 6 kết quả có thể xảy ra.
Câu 2
A. 300.
B. 400.
C. 500.
D. 501.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 499 và nhỏ hơn \[1\,\,000\] là \[\left\{ {500\,;\,\,501\,;\,502\,;\,\,\,...\,;\,\,999} \right\}.\]
Số kết quả có thể xảy ra của phép thử là:
\(\left( {999 - 500} \right):1 + 1 = 500\) (kết quả).
Vậy số kết quả có thể xảy ra của phép thử là 500 kết quả.
Câu 3
A. \(P\left( D \right) = \frac{3}{{12}}\).
B. \(P\left( D \right) = \frac{5}{{12}}\).
C. \(P\left( D \right) = \frac{7}{{12}}\).
D. \(P\left( D \right) = \frac{9}{{12}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất.
B. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ một hộp có 10 viên bi giống nhau được đánh số từ 1 đến 10.
C. Lấy ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ một hộp chứa 2 tấm thẻ ghi số 5 và 5 tấm thẻ ghi số 2 và xem số của nó.
D. Các kết quả của các phép thử trên đều có cùng khả năng xảy ra.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(\frac{1}{2}\).
B. \(\frac{1}{3}\).
C. \(\frac{1}{4}\).
D. \(\frac{1}{5}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(\frac{3}{{20}}\).
B. \(\frac{5}{{20}}\).
C. \(\frac{7}{{20}}\).
D. \(\frac{9}{{20}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\frac{1}{{45}}\).
B. \(\frac{2}{{45}}\).
C. \(\frac{1}{{16}}\).
D. \(\frac{1}{{30}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.