Câu hỏi:
04/12/2024 36DAISY’S FUNNY PICNIC!
Example: Go with: ……….…………………………and her friends
1. Time to start: …………………………………………………....
2. Go by: …………………………………………………....
3. Place near the: ……………………………………………………
4. Name of place: ………………………………………...……... Hill
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. seven o’clock / 7 o’clock
2. car
3. sports center
4. Forest
Nội dung bài nghe:
Daisy: Helen, I am going to have a picnic tomorrow.
Helen: Wow, are you going to go with your parents?
Daisy: Of course. And I am going to go with my friends.
Helen: Have a nice picnic, Daisy.
1.
Helen: What time are you going to start?
Daisy: I get up at six o’clock. I need to prepare something for the picnic. So we will start at seven o’clock.
2.
Helen: How are you going to get there?
Daisy: My house is far from the train station. My dad told me to go there by car.
Helen: Oh, it’s so fun. You can talk with your friend in the car.
3.
Helen: Where will you go, Daisy?
Daisy: I will go to the village near the sports center.
4.
Helen: Is the village beautiful, Daisy?
Daisy: Yes, my dad said to me that it is very peaceful. I can do everything that I like.
Helen: Wow, what’s the name of the village?
Daisy: It’s called Forest Hill.
Helen: Can you spell the name?
Daisy: F-O-R-E-S-T. Forest Hill.
Dịch bài nghe:
Daisy: Helen này, ngày mai tớ sẽ đi dã ngoại.
Helen: Wow, cậu có định đi cùng bố mẹ không?
Daisy: Có chứ. Và tớ sẽ đi cùng với vài người bạn nữa.
Helen: Chúc cậu có một buổi dã ngoại vui vẻ nhé Daisy.
1.
Helen: Cậu định bắt đầu đi lúc mấy giờ?
Daisy: Tớ dậy lúc sáu giờ. Tớ cần chuẩn bị vài thứ cho chuyến dã ngoại. Vì vậy sẽ bắt đầu đi lúc bảy giờ.
2.
Helen: Cậu định đến đó bằng cách nào?
Daisy: Nhà tớ cách xa ga xe lửa. Bố tớ bảo tớ đến đó bằng ô tô.
Helen: Ồ, vui quá. Cậu có thể nói chuyện với bạn cậu trong xe.
3.
Helen: Cậu sẽ đi đâu, Daisy?
Daisy: Tớ sẽ đến ngôi làng gần trung tâm thể thao.
4.
Helen: Ngôi làng có đẹp không, Daisy?
Daisy: Có, bố tớ nói với tớ là ở đó rất yên bình. Tớ có thể làm mọi thứ tớ thích.
Helen: Wow, tên của ngôi làng là gì?
Daisy: Nó tên là Forest Hill.
Helen: Cậu có thể đánh vần tên này không?
Daisy: F-O-R-E-S-T. Đồi Rừng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
mom / fish / for / dish. / My / uses / sauce / every
☞ ..........................................................................................................Câu 3:
Read the text and write Yes or No.
0. Her name is May. Yes
1. May gets up at six thirty. _______
2. She brushes her teeth then she gets dressed. _______
3. May always has breakfast with her friends. _______
4. Her school starts at seven-thirty and finishes at eleven. _______
5. She does her homework with her mom after dinner. _______
6. She usually goes to bed at ten thirty. _______
Câu 4:
between / the supermarket / school / is / my / the library. / and
☞ ..........................................................................................................Câu 5:
Mary / a pilot. / wants to be / James / a teacher / wants to be / and
☞ ..........................................................................................................Câu 6:
Read and tick 🗹 the box. There is one example.
Does Anna ride to school every day? No, she doesn’t. She walks to school.
How does Anna go to school every day?
về câu hỏi!