Câu hỏi:
04/12/2024 64Choose the correct answer A, B or C for each gap 10 complete the passage. (1.5 pt.)
Nha Trang is (1) countries because it (2) famous seaside city in central Viet Nam. It attracts a lot of tourists from many beautiful beaches and an exciting atmosphere of a young, growing city. Coming to Nha Trang from January to August, you can enjoy wonderful (3) warm and sunny. It is so good for (4) and sunbathing. Visitors can rent a (5) and cycle around the city. Nha Trang is also well-known for (6) delicious seafood.
1. A. the B. an C. a
2. A. has B. is C. have
3. A. place B. weather C. country
4. A. swim B. swimming C. swam
5. A. bike B. car C. motorbike
6. A. its B. it's C. it
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Câu 1.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Mạo từ “a” được sử dụng khi đối tượng này được nhắc đến lần đầu tiên trong bài và “a” được dùng khi đứng trước một từ bắt đầu bằng phụ âm.
Dịch nghĩa: Nha Trang là một thành phố ven biển nổi tiếng ở miền Trung Việt Nam.
Câu 2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Cả đoạn văn đều được tác giả sử dụng dưới thì hiện tại đơn nên động từ sẽ được chia ở thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Nha Trang thu hút nhiều du khách từ nhiều quốc gia vì có những bãi biển đẹp và bầu không khí sôi động của một thành phố trẻ, đang phát triển.
Câu 3.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
weather: thời tiết
Dịch nghĩa: Đến Nha Trang từ tháng Giêng đến tháng Tám, bạn có thể tận hưởng thời tiết tuyệt vời: ấm áp và nắng đẹp.
Câu 4.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
good for + N: thích hợp
swimming (n): bơi
Dịch nghĩa: Thời tiết rất thích hợp cho việc bơi lội và tắm nắng.
Câu 5.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
bike: xe đạp
cycle: đạp xe
Dịch nghĩa: Du khách có thể thuê xe đạp và đạp quanh thành phố.
Câu 6.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Ô trống cần điền một tính từ sở hữu.
its: của nó (tính từ sở hữu)
Dịch nghĩa: Nha Trang cũng nổi tiếng với hải sản ngon.
Dịch bài đọc:
Nha Trang là một thành phố biển nổi tiếng ở miền Trung Việt Nam. Nơi đây thu hút rất nhiều khách du lịch từ nhiều quốc gia vì có những bãi biển đẹp và bầu không khí sôi động của một thành phố trẻ đang phát triển. Đến Nha Trang từ tháng 1 đến tháng 8, bạn có thể tận hưởng thời tiết tuyệt vời: ấm áp và nắng. Thật tuyệt vời để bơi lội và tắm nắng. Du khách có thể thuê xe đạp và đạp xe quanh thành phố. Nha Trang cũng nổi tiếng với hải sản ngon.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Comedies are ___________. People laugh a lot when they watch them.
Câu 2:
Hoa lives ___________ Ha Noi, ___________ 12 Tran Hung Dao Street.
Câu 3:
This robot can understand all of what we say. It is ___________ in the robot show.
Câu 4:
Read the passage and circle the best answer to each question. (1.5 pt.)
Thu is a new student in class 7B. She is from Da Nang and her parents still live there. She lives with her uncle and aunt in Ho Chi Minh City. Her school is not far from her house -about one kilometer, SO she doesn't need to take a bus, she goes to school by bike. Her new school is bigger than her old school. There are a lot of students in her new school. But she doesn't have many friends. She is unhappy. She misses her parents and her friends in Da Nang. Her favorite subject is English. She doesn't like history and math. She joins to the English Club every Sunday.
l. Where is Thu from?
A. Da Nang. B. Ho Chi Minh city. C. Near her school
2. Who does she live with in Ho Chi Minh?
A. Her parents. B. Her uncle and aunt. C. Her friends.
3. How does Thu go to school?
A. walk. B. by bus. C. by bike.
4. What subject does she like?
A. English. B. history. C. math.
5. When does Thu join the English Club?
A. Sunday B. Every day. C. Monday.
6. How is her new school?
A. It's small. B. It's big. C. It's old.
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Healthy living - Reading - Global Success có đáp án
về câu hỏi!