Câu hỏi:
12/12/2024 91Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Aleksandr Zhadan’s use of ChatGPT on Tinder signals a growing trend of AI in online dating, leading to a surge in AI-driven fraud. The industry, largely controlled by a few companies, has been slow to address these issues. AI’s increasing sophistication poses challenges in distinguishing genuine interactions from those managed by bots or AI-generated images. Since ChatGPT’s launch, fraudulent activities on dating apps have increased significantly, with a 2,000% rise in bot attacks within a year. Fraud was already prevalent, and many users became victims of scams, resulting in a cost of $1.14 billion to the U.S. public in just one year.
Safety concerns extend beyond financial fraud, with stalking, assault, and even murder being reported by dating app users. Despite these risks, the author argues that dating apps have societal benefits, such as promoting diverse connections.
To combat fraud, dating apps could implement AI for fraud detection and introduce safety measures for real-life meetings. However, the industry’s response has been minimal. The market dominance of Match Group and Bumble, controlling most of the market, has led to little innovation and high prices.
The author calls for regulatory intervention to hold companies accountable and encourage competition. Without significant changes, the future of the industry and the well-being of millions of users are at stake.
What is the best title for the passage?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Tiêu đề phù hợp nhất cho văn bản là gì?
- B. The Rise of AI in Online Dating and Its Consequences (Sự trỗi dậy của AI trong hẹn hò trực tuyến và hậu quả của nó).
- Thông tin ngay đoạn mở đầu: ‘...a growing trend of AI in online dating, leading to a surge in AI-driven fraud’, trong đó những vụ lừa đảo do AI chính là hậu quả.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
What does the word those in paragraph 1 refer to?
Lời giải của GV VietJack
Từ those trong đoạn 1 ám chỉ cái gì?
- B. interactions (các tương tác): ‘AI’s increasing sophistication poses challenges in distingui-shing genuine interactions from those managed by bots or AI-generated images.’Câu 3:
What are the primary concerns associated with the rise of AI in online dating, as mentioned in the passage?
Lời giải của GV VietJack
Những lo ngại chính liên quan đến sự gia tăng của AI trong hẹn hò trực tuyến được đề cập trong văn bản là gì?
- C. an escalation in AI-driven fraud and safety risks (sự gia tăng rủi ro gặp lừa đảo và vấn đề an toàn do AI).
- Thông tin: ‘...fraudulent activities on dating apps have increased significantly, with a 2,000% rise in bot attacks within a year’; ‘Safety concerns extend beyond financial fraud, with stalking, assault, and even murder being reported by dating app users.’
- Cả ba đáp án còn lại: A. increased privacy breaches and data theft (tăng nguy cơ bị rò rỉ dữ liệu và đánh cắp thông tin cá nhân), B. higher subscription costs and limited app features (phí đăng ký cao hơn và các tính năng ứng dụng hạn chế), và D. improved security measures and better fraud detection techniques (các biện pháp bảo mật và phát hiện lừa đảo được cải thiện) đều không có dữ kiện trong văn bảnCâu 4:
Which of the following is NOT true according to the passage?
Lời giải của GV VietJack
Ý nào dưới đây không đúng theo văn bản?
- B. The author believes that dating apps offer no benefits to society. (Tác giả tin rằng các ứng dụng hẹn hò không mang lại lợi ích gì cho xã hội.) Thông tin: ‘Despite these risks, the author argues that dating apps have societal benefits...’ 🡪 ứng dụng hẹn họ có lợi ích cho xã hội.
- A. AI has led to an increase in varied connections via dating apps. (AI đã dẫn đến sự gia tăng các kết nối đa dạng thông qua các ứng dụng hẹn hò.) có thông tin ở: ‘...dating apps have societal benefits, such as promoting diverse connections.’
- C. Match Group and Bumble have a significant market share in the dating app industry. (Match Group và Bumble chiếm thị phần đáng kể trong thị trường ứng dụng hẹn hò.) có thông tin ở: ‘The market dominance of Match Group and Bumble, controlling most of the market...’
- D. Bot attacks on dating apps have risen sharply since ChatGPT was introduced. (Các cuộc tấn công của bot vào các ứng dụng hẹn hò đã tăng mạnh kể từ khi ChatGPT ra mắt.) có thông tin ở: ‘...fraudulent activities on dating apps have increased significantly, with a 2,000% rise in bot attacks within a year.’Câu 5:
What does the word prevalent in the passage mostly mean?
Lời giải của GV VietJack
Từ prevalent đồng nghĩa với từ nào?
- prevalent /ˈprevələnt/ (adj) = that exists or is very common at a particular time or in a particular place: rất phổ biến
- widespread /ˈwaɪdspred/ (adj): phổ biến rộng rãi
- rare /reə(r)/, /rer/ (adj): hiếm thấy
- uncertain /ʌnˈsɜːtn/ (adj): không chắc chắn
🡪 Chọn A. widespreadCâu 6:
Which of the following can NOT be inferred about AI according to the passage?
Lời giải của GV VietJack
Ý nào sau đây về AI không thể suy ra được từ văn bản?
- D. It provides users with secure dating experiences. (AI cung cấp cho người dùng những trải nghiệm hẹn hò an toàn.) Văn bản nói về những rủi ro khi dùng AI để hẹn hò trực tuyến, có nhận xét AI có lợi cho xã hội tuy nhiên không có ẩn ý gì về việc AI giúp hẹn hò an toàn.
- A. It can create realistic interactions that are difficult to differentiate from real ones. (AI có thể tạo ra những tương tác trông giống thật và khó phân biệt với tương tác thực.) có thể suy ra từ ‘AI’s increasing sophistication poses challenges in distinguishing genuine interactions from those managed by bots or AI-generated images.’
- B. It is not always harmless and can be used for deceitful purposes. (AI không phải lúc nào cũng vô hại và có thể được sử dụng cho mục đích lừa dối.) là ý toát lên xuyên suốt văn bản.
- C. It can potentially detect fraud more efficiently than humans. (AI có khả năng phát hiện dấu hiệu lừa đảo hiệu quả hơn con người.) có thể suy ra từ ‘To combat fraud, dating apps could implement AI for fraud detection...CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
After five successive failures, she is now ________, not wanting to put in any more effort.
Câu 2:
Câu 3:
a. Being too confrontational can harm relationships with friends and make work relationships difficult.
b. Some people naturally like to cause a stir in different situations, making them more confrontational.
c. However, when used right, this boldness can help bring important issues into the open.
d. These individuals might quickly get angry over small issues, where others might stay calm.
e. Still, for better teamwork and communication, it’s important for these people to learn to pause and think before reacting.
f. This tendency can lead to big arguments or make small disagreements worse.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph in each of the following questions.
a. During the days leading up to her big SAT exam, Emily was really on edge.
b. Her future felt like it was at stake, and she didn’t want to lose face in front of her teachers and classmates by doing poorly.
c. Every little noise in her house seemed louder than usual, and she would sometimes tear her hair out trying to remember all the facts she had studied.
d. Remembering her hard work, Emily took deep breaths and managed to finish the exam feeling confident.
e. The next day, Emily tried to keep her feelings under control. She knew that panicking would not help.
f. The night before the exam, Emily was undecided about staying up late to study more or getting some sleep to be well-rested
Câu 6:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!