Câu hỏi:

12/12/2024 99

Mark the letter A, B, or D to indicate the correct option that best fits each of the blanks.

Adult friendships often stay strong with small interactions called ‘friendship snacks’. These are short messages or shared things like memes that help keep the connection alive (18) __________. These small actions don’t replace deep bonding, (19) __________ until friends can meet or talk more substantially. Natalie Pennington, who is an expert in communication, says that these short messages can be (20) __________. While some people spend many hours together to solidify a friendship, (21) __________ to deepen bonds. Phone calls or voice memos can enhance this effect, as hearing a friend’s voice can evoke humour and shared memories. Additionally, some people emphasise the joy in making a friend laugh. Routine check-ins, whether through texts, emails, or calls, are part of what psychologists call ‘mundane maintenance’, (22) __________ long-term relationships. Small gestures signal care and (23) __________, with each friendship having its unique rhythm of interaction. In today’s world, where direct contact is less frequent, these ‘friendship snacks’ are vital for sustaining relationships.

These are short messages or shared things like memes that help keep the connection alive (18) __________.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn sử Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

D: Kiến thức về liên từ:

- Even as + mệnh đề: ngay tại thời điểm một hành động vừa xảy ra, e.g. Even as he shouted the warning the car skidded. (Ngay khi anh hét lên cảnh báo thì chiếc xe đã trượt đi.)

- Even if/though + mệnh đề: Thậm chí nếu như/ Mặc dù ...

- Even when + mệnh đề: Kể cả khi ...

🡪 Tất cả liên từ ghép với ‘even’ đều theo sau là một mệnh đề 🡪 loại A, C.

- B đúng ngữ pháp tuy nhiên kết hợp từ không tự nhiên vì động từ ‘work’ thường đi thành cụm như ‘work hard’, ‘work tirelessly’,... không dùng ‘work busily’ 🡪 loại B.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

These small actions don’t replace deep bonding, (19) __________ until friends can meet or talk more substantially

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A: Kiến thức về câu tương phản, bổ ngữ của động từ:

- but: nhưng (đứng giữa câu)

- having said that: mặc dù nói vậy (đứng đầu câu hoặc giữa câu kèm dấu phẩy)

- however: tuy nhiên (đứng đầu câu, giữa câu, hoặc cuối câu kèm dấu phẩy)

- yet = but (đứng giữa câu)

🡪 B, C sai vì thiếu dấu phẩy sau ‘having said that’ và ‘however’.

- Cấu trúc ‘help sb/sth V/ to V’: giúp ai, cái gì làm việc gì

- Cấu trúc ‘keep sb/sth V-ing’: giữ cho ai, cái gì trong một trạng thái như thế nào.

🡪 D sai cả cấu trúc với ‘help’ cả cấu trúc với ‘keep’.

Câu 3:

Natalie Pennington, who is an exApert in communication, says that these short messages can be (20) __________

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A: Kiến thức về câu so sánh:

- Cấu trúc as … as với tính từ: S + to-be + as + adj + as + O.

- Cấu trúc as … as với trạng từ: S + V + as + adv + as + O + trợ động từ.

🡪 Khi câu có động từ thường thì sau O mới cần thêm trợ động từ, ‘can be’ là động từ khuyết thiếu + to-be được tính là to-be nên sau O không cần trợ động từ 🡪 loại C, D.

- Trong cấu trúc as … as, muốn thêm tính từ thì thêm ‘and + adj’, thêm bổ ngữ cho tính từ thì thêm vào ngay sau tính từ, ví dụ: as educational and entertaining a gift (‘entertaining’ là tính từ thêm, ‘a gift’ là bổ ngữ) 🡪 loại B vì thừa ‘as’.

Câu 4:

While some people spend many hours together to solidify a friendship, (21) __________ to deepen bonds

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

 D: Kiến thức về đại từ bất định:

- another + V(số ít): một cái khác nữa, một người khác nữa, e.g. You’ve met my brother, but I have another who is a doctor.

- the others + V(số nhiều): những người hoặc vật còn lại, e.g. He took four apples on the table. The others are still there.

- other + N + V: cái khác, người khác, e.g. Mr Harris and Mrs Bate and three other teachers were there. (‘other’ không dùng một mình)

- others + V(số nhiều): những cái khác, những người khác, e.g. Some boys like sport, others don’t.

🡪 Chỉ có C sai ngữ pháp vì thiếu danh từ đi kèm ‘other’.

- Xét về mặt nghĩa, mệnh đề trước đó nói về một số người ‘some people’ chọn cách làm này thì mệnh đề sau nói về ‘những người khác’ chọn cách làm khác là hợp lý nhất nên chọn ‘other’.

Câu 5:

Routine check-ins, whether through textas, emails, or calls, are part of what psychologists call ‘mundane maintenance’, (22) __________ long-term relationships

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B: Kiến thức về mệnh đề quan hệ:

- đại từ quan hệ ‘which’ có chức năng thay thế cho sự vật, sự việc ngay trước nó, theo sau là một cụm vị ngữ tạo thành mệnh đề quan hệ.

- A là một MĐQH với giới từ, đặt giới từ trước đại từ quan hệ làm câu văn trở nên trang trọng hơn. Cấu trúc: ‘prep. + which + S + V’ 🡪 A sai vì không đủ cụm chủ vị.

- ‘this’ và ‘what’ không dùng trong MĐQH.

Câu 6:

Small gestures signal care and (23) __________, with each friendship having its unique rhythm of interaction.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C: Kiến thức về động từ khuyết thiếu:

- must have/ can’t have + quá khứ phân từ (không dùng ‘can have’): dùng để nói về một suy đoán có căn cứ về một sự việc có khả năng cao, gần như chắc chắn đã xảy ra/ đã không xảy ra trong quá khứ.

- Xét ngữ cảnh thì cả đoạn văn ở thì hiện tại, không phải là kể về sự kiện trong quá khứ nên dùng cấu trúc mang nghĩa quá khứ là không phù hợp 🡪 loại B, D.

- ‘might’ cũng là dạng quá khứ của ‘may’, dùng trong câu nói về quá khứ 🡪 loại A.

 

Đoạn văn hoàn chỉnh

Dịch

Adult friendships often stay strong with small interactions called ‘friendship snacks’. These are short messages or shared things like memes that help keep the connection alive even when people are busy. These small actions don’t replace deep bonding, but they help keep the friendship going until friends can meet or talk more substantially. Natalie Penning-ton, who is an expert in communication, says that these short messages can be as healthy and beneficial as fruits and vegetables. While some people spend many hours together to solidify a friendship, others give quick exchanges to deepen bonds. Phone calls or voice memos can enhance this effect, as hearing a friend’s voice can evoke humour and shared memories. Additionally, some people emphasise the joy in making a friend laugh. Routine check-ins, whether through texts, emails, or calls, are part of what psychologists call ‘mundane mainten-ance’, which is essential for long-term relationships. Small gestures signal care and can boost the feeling of connection, with each friendship having its unique rhythm of interaction. In today’s world, where direct contact is less frequent, these ‘friendship snacks’ are vital for sustaining relationships.

Tình bạn ở tuổi trưởng thành thường bền chặt nhờ những tương tác nhỏ gọi là ‘đồ ăn vặt tình bạn’. Đó là những tin nhắn ngắn hoặc những thứ chia sẻ qua lại như meme giúp duy trì mối quan hệ kể cả khi mọi người bận rộn. Những hành động nhỏ này không thay thế được mối quan hệ gắn kết sâu sắc, nhưng chúng giúp giữ cho tình bạn không bị lãng quên cho đến khi bạn bè có thể gặp gỡ hoặc trò chuyện nhiều hơn. Natalie Penning-ton, một chuyên gia về giao tiếp, cho biết những tin nhắn ngắn này có thể lành mạnh và có lợi như trái cây và rau quả vậy. Trong khi một số người dành nhiều giờ bên nhau để củng cố tình bạn, những người khác trao đổi, nhắn tin để làm sâu sắc thêm mối quan hệ. Các cuộc gọi điện thoại hoặc ghi âm giọng nói càng hiệu quả, vì nghe giọng nói của bạn bè có thể gợi lên những kỷ niệm chung và tiếng cười. Ngoài ra, một số người coi trọng niềm vui khi làm bạn bè cười. Thường xuyên kiểm tra lẫn nhau, dù qua tin nhắn, email hay một cuộc gọi, là một phần của cái mà các nhà tâm lý học gọi là ‘bảo trì bình thường’, một điều rất cần thiết để giữ các mối quan hệ lâu dài. Những cử chỉ nhỏ thể hiện sự quan tâm và có thể khiến bạn bè cảm thấy gắn bó hơn, với mỗi tình bạn có nhịp độ tương tác riêng. Trong thế giới ngày nay, khi mà việc tiếp xúc trực tiếp ít thường xuyên hơn, những ‘đồ ăn vặt tình bạn’ này đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì các mối quan hệ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

After five successive failures, she is now ________, not wanting to put in any more effort.

Xem đáp án » 12/12/2024 108

Câu 2:

What is the best title for the passage?

Xem đáp án » 12/12/2024 92

Câu 3:

a. Being too confrontational can harm relationships with friends and make work relationships difficult.

b. Some people naturally like to cause a stir in different situations, making them more confrontational.

c. However, when used right, this boldness can help bring important issues into the open.

d. These individuals might quickly get angry over small issues, where others might stay calm. 

e. Still, for better teamwork and communication, it’s important for these people to learn to pause and think before reacting.

f. This tendency can lead to big arguments or make small disagreements worse.

Xem đáp án » 12/12/2024 86

Câu 4:

 ________________ will they make up their mind.

Xem đáp án » 09/12/2024 64

Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph in each of the following questions.

a. During the days leading up to her big SAT exam, Emily was really on edge.

b. Her future felt like it was at stake, and she didn’t want to lose face in front of her teachers and classmates by doing poorly.

c. Every little noise in her house seemed louder than usual, and she would sometimes tear her hair out trying to remember all the facts she had studied.

d. Remembering her hard work, Emily took deep breaths and managed to finish the exam feeling confident.

e. The next day, Emily tried to keep her feelings under control. She knew that panicking would not help.

f. The night before the exam, Emily was undecided about staying up late to study more or getting some sleep to be well-rested

Xem đáp án » 12/12/2024 63

Câu 6:

It has been __________ since Patrick and Selina last saw each other.

Xem đáp án » 12/12/2024 63

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store