Câu hỏi:
18/12/2024 198Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khi trung bình (t) và lượng mưa (p) các tháng
tại trạm khí tượng Huế (Thừa Thiên Huế) năm 2020.
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
t (°C) |
21,7 |
22 |
25,7 |
24,7 |
29,5 |
29,9 |
29,5 |
28,8 |
28,6 |
25 |
23,7 |
20 |
p (mm) |
80,3 |
23,9 |
47,8 |
217,4 |
35,6 |
14 |
48,7 |
153,4 |
225,1 |
2634,7 |
767 |
564,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020)
a) Mùa mưa ở Huế tập trung vào mùa hạ do gió hướng đông bắc kết hợp với bão và dải hội tụ nhiệt đới.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Sai.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b) Huế có lượng mưa lớn và mưa theo mùa do nước ta nằm trong khu vực có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, giáp biển.
Lời giải của GV VietJack
Đúng.
Câu 3:
c) Lượng mưa của Huế cao do ảnh hưởng của địa hình đón gió thổi theo hướng đông bắc từ biển vào kết hợp với bão và dải hội tụ nhiệt đới.
Lời giải của GV VietJack
Đúng.
Câu 4:
d) Sự tương phản giữa mùa mưa và mùa khô ở Huế ít sâu sắc do có mưa phùn vào cuối mùa đông khi gió mùa Đông Bắc đi qua biển bị biến tính tăng ẩm.
Lời giải của GV VietJack
Đúng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2020
Năm |
2020 |
Số dân thành thị (triệu người) |
35,9 |
Tỉ lệ dân thành thị so với dân số cả nước (%) |
36,8 |
(Nguồn: gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính số dân nước ta năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Campuchia, giai đoạn 2015-2022
(Đơn vị: triệu USD)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
Xuất khẩu |
8557,7 |
11278,1 |
14844,8 |
17412,1 |
16949,6 |
20750,5 |
Nhập khẩu |
11797,4 |
14284,5 |
19735,4 |
18968,1 |
25490,6 |
29997,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất nhập khẩu của Cam - pu - chia năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu USD).
Câu 3:
Năm 2021, Việt Nam có trị giá xuất khẩu là 336,1 tỉ USD và trị giá nhập khẩu là 332,9 tỉ USD. Tính tỉ trọng trị giá xuất khẩu của nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta giai đoạn 2010-2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
|
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng |
1 677,3 |
3 223,2 |
4 847,9 |
4 407,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta năm 2021 tăng bao nhiêu % so với năm 2010. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 5:
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2022, vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích tự nhiên là 21 278,6 km², số dân là 23 454,2 nghìn người. Tính mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2021. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km²)
Câu 6:
Thế mạnh về tự nhiên trong phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện nay là
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 10)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
về câu hỏi!