Câu hỏi:
18/12/2024 85SMART CITIES AROUND THE WORLD
In Singapore, the mobile app Parking.sg allows you (1) ______ a nearby car park with (2) ______, book a parking space, and make a payment. You can also extend your booking or receive a refund if you leave early.
New York City (US) has one of the largest bike-sharing systems (3) ______ Citi Bike. Using a mobile app, you can unlock bikes from one station and return them to any other station in the system, making them ideal (4) ______ one-way trips.
In Copenhagen (Denmark), you can use a mobile app to guide you through the city streets and tell how fast you need to pedal to (5) ______ the next green light. The app can also give you (6) ______ and work out the calories you burn.
(Adapted from Global Success)
Read the following listicle and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu
- Ta có cấu trúc: allow sb to do sth – cho phép ai làm gì
Dịch: Ở Singapore, ứng dụng di động Parking.sg cho phép bạn tìm nơi đậu xe gần bạn...
Chọn D.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ loại
A. ease /iːz/ (n): sự đơn giản
B. easy /ˈiːzi/ (adj): đơn giản
C. easily /ˈiːzəli/ (adv): một cách đơn giản
D. easyly: không có từ này (Quy tắc thêm đuôi -ly vào sau tính từ để tạo trạng từ: nếu tính từ kết thúc với -y thì chuyển -y thành -i rồi mới thêm -ly.)
- Ta có cụm giới từ: with ease = easily, có chức năng bổ nghĩa cho động từ.
Dịch: Ở Singapore, ứng dụng di động Parking.sg cho phép bạn dễ dàng tìm được nơi đậu xe gần bạn, đặt chỗ và thanh toán.
Chọn A.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
- Câu đã có động từ chính là ‘has’ nên nếu có thêm động từ thì không thể cùng chia theo thì của câu giống động từ chính mà phải ở trong MĐQH → loại C.
- Muốn rút gọn MĐQH khi động từ mang nghĩa bị động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về dạng Vp2/V-ed.
Dịch: Thành phố New York, Mỹ có một trong những hệ thống chia sẻ xe đạp lớn nhất có tên là Citi Bike.
Chọn D.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về giới từ
- Ta có cấu trúc: ideal for sb/sth – lý tưởng cho ai/ cho việc gì
Dịch: Dùng ứng dụng trên điện thoại, bạn có thể mở khóa xe từ một trạm và trả lại xe tại bất kỳ trạm nào khác trong hệ thống, tiện lợi cho các chuyến đi một chiều.
Chọn A.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm từ
- Ta có cấu trúc: make sth = to manage to reach or go to a place or position (Oxford): đến được nơi nào đó.
Dịch: Ở Copenhagen, Đan Mạch, bạn có thể sử dụng ứng dụng di động để tìm đường qua các con phố và tính toán tốc độ bạn cần đạp xe để qua kịp đèn xanh tiếp theo.
Chọn B.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về trật tự từ
- Ta có cụm danh từ: route recommendation – đề xuất tuyến đường
- Muốn thêm tính từ để miêu tả một cụm danh từ ghép, ta thêm vào ngay trước cụm đó, không chèn vào giữa.
→ trật tự đúng: quick route recommendations
Dịch: Ứng dụng còn có thể đưa ra các gợi ý lộ trình nhanh chóng và tính lượng calo bạn đốt cháy.
Chọn B.
Bài hoàn chỉnh |
Dịch bài đọc |
SMART CITIES AROUND THE WORLD 1. In Singapore, the mobile app Parking .sg allows you to locate a nearby car park with ease, book a parking space, and make a payment. You can also extend your booking or receive a refund if you leave early. 2. New York City (US) has one of the largest bike-sharing systems called Citi Bike. Using a mobile app, you can unlock bikes from one station and return them to any other station in the system, making them ideal for one-way trips. 3. In Copenhagen (Denmark), you can use a mobile app to guide you through the city streets and tell how fast you need to pedal to make the next green light. The app can also give you quick route recommendations and work out the calories you burn. |
CÁC THÀNH PHỐ THÔNG MINH TRÊN THẾ GIỚI 1. Ở Singapore, ứng dụng di động Parking .sg cho phép bạn dễ dàng tìm được nơi đậu xe gần bạn, đặt chỗ và thanh toán. Bạn cũng có thể gia hạn thời gian đậu xe hoặc nhận lại tiền nếu rời đi sớm. 2. Thành phố New York, Mỹ có một trong những hệ thống chia sẻ xe đạp lớn nhất có tên là Citi Bike. Dùng ứng dụng trên điện thoại, bạn có thể mở khóa xe từ một trạm và trả lại xe tại bất kỳ trạm nào khác trong hệ thống, tiện lợi cho các chuyến đi một chiều. 3. Ở Copenhagen, Đan Mạch, bạn có thể sử dụng ứng dụng di động để tìm đường qua các con phố và tính toán tốc độ bạn cần đạp xe để qua kịp đèn xanh tiếp theo. Ứng dụng còn có thể đưa ra các gợi ý lộ trình nhanh chóng và tính lượng calo bạn đốt cháy. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?
Often travelling thousands of miles by land, sea, or air, these animals push the limits of endurance.
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
a. Academic or cognitive skills like critical thinking and creativity are important, as are social and emotional skills such as friendliness, positive thinking and self-esteem.
b. But while these things are undoubtedly important, there are many other worthwhile skills which are often overlooked.
c. It is crucial to take a ‘holistic approach’, meaning you should aim to develop yourself as a whole person rather than focusing on one aspect at the expense of the others.
d. Other skills not to be neglected include self-control, time management and finding a balanced life.
e. The term ‘personal development’ is often connected with activities like dieting or exercise, or perhaps learning a new computer program.
(Adapted from C-21 Smart)
Câu 6:
Dear Mr Blackwell,
I am writing to you regarding the volunteer programme at the Prambanan Temple Compounds in Indonesia.
a. Another thing is the participation fee. Will there be any extra costs or is everything covered? It would be helpful to know the total expense for better planning.
b. I am interested in taking part as a volunteer and would appreciate some additional details about the programme.
c. Could you provide information on the training volunteers get? I have never worked at a heritage site before and I am a bit nervous about what will be expected of me.
d. I look forward to your reply and to learning more about the programme. It sounds like an excellent volunteering experience. Thank you in advance for the information.
e. I am also curious about the accommodation arrangements with local families. Do volunteers have roommates and how far is the accommodation from the site?
Kind regards,
Jack Hackett
(Adapted from Bright)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
về câu hỏi!