The use of ________ meant that journalists could report directly from the arena of the battlefront.
Quảng cáo
Trả lời:

A là đáp án đúng
Kiến thức từ vựng:
-
satellite phone (n): điện thoại vệ tinh
-
satellite TV (n): truyền hình vệ tinh
-
video calling (n): gọi thoại kèm video hình ảnh
-
GPS (n): thiết bị định vị
-
Dịch: Công nghệ điện thoại vệ tinh cho phép phóng viên đưa tin trực tiếp từ mặt trận tiền tuyến.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
F
The author created a daily work list for effective time management. F
Thông tin: “I started to plan my schedule, made a weekly work list...”. (đoạn 2)Câu 2
A. always borrowed
B. had always borrowed
C. were always borrowing
Lời giải
C là đáp án đúng
Kiến thức dùng thì:
-
QKTD diễn tả một thói quen khó chịu lặp lại nhiều lần trong quá khứ, thường đi kèm với trạng từ chỉ tần suất ‘always’.
-
Cấu trúc thể khẳng định: S + was/were (always) + V-ing.
-
Dịch: Hồi chúng tôi còn ở chung phòng, Zoe lúc nào cũng mượn đồ của tôi. Thật khó chịu!
Câu 3
A. children in the city and the countryside
C. life in the past and now
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.