Câu hỏi:

18/12/2024 341

I visited Paris once before. second

🖎 This is the __________________________ Paris.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
second time I’ve (ever) visited

This is the second time I’ve (ever) visited Paris.

  • HTHT dùng để nói về một kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó, thường đi kèm với so sánh hơn nhất, các cụm từ ‘the first/ second/ last/…’, và số đếm ‘once, twice, three times,...”

  • Cấu trúc thể khẳng định: S + have/ has + V3/ed

Dịch: Đây là lần thứ hai tôi đến thăm Paris.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

F

The author created a daily work list for effective time management. F

Thông tin: “I started to plan my schedule, made a weekly work list...”. (đoạn 2)

Câu 2

Lời giải

C là đáp án đúng

Thông tin: Phong: Grandpa, do you mind telling me how our lives are different from yours in the past?

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP