Câu hỏi:

19/08/2025 580 Lưu

I visited Paris once before. second

🖎 This is the __________________________ Paris.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
second time I’ve (ever) visited

This is the second time I’ve (ever) visited Paris.

  • HTHT dùng để nói về một kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó, thường đi kèm với so sánh hơn nhất, các cụm từ ‘the first/ second/ last/…’, và số đếm ‘once, twice, three times,...”

  • Cấu trúc thể khẳng định: S + have/ has + V3/ed

Dịch: Đây là lần thứ hai tôi đến thăm Paris.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

F

The author created a daily work list for effective time management. F

Thông tin: “I started to plan my schedule, made a weekly work list...”. (đoạn 2)

Câu 2

A. always borrowed

B. had always borrowed

C. were always borrowing

D. used to always borrow

Lời giải

C là đáp án đúng

Kiến thức dùng thì:

  • QKTD diễn tả một thói quen khó chịu lặp lại nhiều lần trong quá khứ, thường đi kèm với trạng từ chỉ tần suất ‘always’.

  • Cấu trúc thể khẳng định: S + was/were (always) + V-ing.

  • Dịch: Hồi chúng tôi còn ở chung phòng, Zoe lúc nào cũng mượn đồ của tôi. Thật khó chịu!

Câu 3

A. children in the city and the countryside

B. the living standards in the past and now

C. life in the past and now

D. past and present entertainment

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP