Cho dạng toàn phương Q: R3 -> R xác định bởi \[Q\left( {x,y,z} \right) = {x^2} + {y^2} + {z^2} + 4xy + 4xz + 2yz\]. Tìm một cơ sở \[\left\{ {v1,v2,v3} \right\}\]của R3 sao cho biểu thức toạ độ của Q trong cơ sở này có dạng chính tắc:\[\left( {x,y,z} \right) = X{v_1} + Y{v_2} + Z{v_3};Q\left( {x,y,z} \right) = \alpha {x^2} + \beta {y^2} + \gamma {z^2}\]
A.\[{v_1} = \left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }},\frac{{ - 1}}{{\sqrt 3 }},\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right),{v_2} = \left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }},\frac{1}{{\sqrt 2 }},0} \right),{v_3} = \left( {\frac{1}{{\sqrt 6 }},\frac{1}{{\sqrt 6 }},\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}} \right),\alpha = - 5,\beta = 1,\gamma = 1,p = 1,q = 2\]
B. \[{v_1} = \left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }},\frac{1}{{\sqrt 3 }},\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right),{v_2} = \left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }},\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }},0} \right),{v_3} = \left( {\frac{1}{{\sqrt 6 }},\frac{1}{{\sqrt 6 }},\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}} \right),\alpha = - 5,\beta = - 1,\gamma = - 1\]
C. \[{v_1} = \left( {\frac{2}{3},\frac{2}{3},\frac{{ - 1}}{3}} \right),{v_2} = \left( {\frac{1}{3},\frac{{ - 2}}{3},\frac{{ - 2}}{3}} \right),{v_3} = \left( {\frac{2}{3},\frac{1}{3},\frac{2}{3}} \right),\alpha = - 3,\beta = - 1,\gamma = - 1\]
D. \[{v_1} = \left( {\frac{2}{3},\frac{2}{3},\frac{{ - 1}}{3}} \right),{v_2} = \left( {\frac{1}{3},\frac{{ - 2}}{3},\frac{{ - 2}}{3}} \right),{v_3} = \left( {\frac{2}{3},\frac{1}{3},\frac{2}{3}} \right),\alpha = 5,\beta = 5,\gamma = - 1\]
Câu hỏi trong đề: 1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Điều nào sau đây không đúng?
A. Hệ các véc tơ cột của A là một hệ trực chuẩn
B. Hệ các véc tơ hàng của A là một hệ trực chuẩn
C. Định thức của A luôn bằng 1
D. Tồn tại ma trận nghịch đảo A-1=At
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. \[{v_1} = \left( {3,1,0, - 4} \right),{v_2} = \left( {1, - 3,5,4} \right)\]
B. \[{v_1} = \left( {4,1,0,6} \right),{v_2} = \left( {2, - 1,3,0} \right),{v_3} = \left( {1, - 1,3,2} \right)\]
C. \[{v_1} = \left( {1,2,0} \right),{v_2} = \left( {4,4,0,1} \right)\]
D. \[{v_1} = \left( {2,4,2,0} \right),{v_2} = \left( {5,6,1,2} \right)\]
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. \[{v_1} = \left( {\frac{1}{3},\frac{2}{3},\frac{2}{3}} \right),{v_2} = \left( {0,\frac{1}{{\sqrt 2 }},\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}} \right),{v_3} = \left( {\frac{{ - 4}}{{\sqrt {18} }},\frac{1}{{\sqrt {18} }},\frac{1}{{\sqrt {18} }}} \right),\alpha = 9,\beta = 18,\gamma = 18\]
B. \[{v_1} = \left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }},\frac{{ - 1}}{{\sqrt 3 }},\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right),{v_2} = \left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }},\frac{1}{{\sqrt 2 }},0} \right),{v_3} = \left( {\frac{1}{{\sqrt 6 }},\frac{1}{{\sqrt 6 }},\frac{{ - 2}}{{\sqrt 6 }}} \right),\alpha = 5,\beta = 10,\gamma = 10\]
C. \[{v_1} = \left( {\frac{2}{3},\frac{2}{3},\frac{{ - 1}}{3}} \right),{v_2} = \left( {\frac{1}{3},\frac{{ - 2}}{3},\frac{{ - 2}}{3}} \right),{v_3} = \left( {\frac{2}{3},\frac{1}{3},\frac{2}{3}} \right),\alpha = 3,\beta = 5,\gamma = - 1,p = 1,q = 2\left( {\begin{array}{*{20}{c}}\begin{array}{l}2\\0\end{array}&\begin{array}{l} - 6\\1\end{array}\end{array}} \right)\]
D. \[{v_1} = \left( {\frac{2}{3},\frac{2}{3},\frac{{ - 1}}{3}} \right),{v_2} = \left( {\frac{1}{3},\frac{{ - 2}}{3},\frac{2}{3}} \right),{v_3} = \left( {\frac{2}{3},\frac{1}{3},\frac{2}{3}} \right),\alpha = 1,\beta = 1,\gamma = 2\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Hệ vô nghiệm
B. \[\left\{ \begin{array}{l}m \ne 0\\m = 0\end{array} \right. \Rightarrow {x_1} = \frac{{ - 5{x_2} - 13{x_4} - 3}}{2};{x_1} = \frac{{ - 7{x_3} - 19{x_4} - 7}}{2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[det\left( {kA} \right) = kdet\left( A \right)\]
B. \[det\left( {A + B} \right) = det\left( A \right) + det\left( B \right)\]
C. \[det\left( {AB} \right) = det\left( A \right)det\left( B \right)\]
D. \[det\left( { - A} \right) = - det\left( A \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[\left\{ {{v_1} = \left( {2, - 1,0,0,0} \right),{v_2} = \left( { - 17,0,5,0,1} \right),{v_3} = \left( {13,0, - 4,1,0} \right)} \right\}\]
B. \[\left\{ {{v_1} = \left( {2, - 1,0,0,0} \right),{v_2} = \left( { - 17,0,5,0,1} \right)} \right\}\]
C. \[\left\{ {{v_1} = \left( {2, - 1,0,0,0} \right),{v_2} = \left( {7,0,5,0,1} \right),{v_3} = \left( {13,0, - 4,1,0} \right)} \right\}\]
D. \[\left\{ {{v_1} = \left( {2, - 1,0,0,0} \right),{v_2} = \left( { - 17,0,5,0,1} \right),{v_3} = \left( {15,1, - 5,0, - 1} \right)} \right\}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[{\left( {{W_1} + {W_2}} \right)^ \bot } = {W_1}^ \bot \cap {W_2}^ \bot \]
B. \[{\left( {{W_1} \cap {W_2}} \right)^ \bot } = {W_1}^ \bot + {W_2}^ \bot \]
C. \[{\left( {{W_1} \cap {W_2}} \right)^ \bot } = {W_1}^ \bot \cup {W_2}^ \bot \]
D. \[{\left( {{W_1} \subset {W_2}} \right)^ \bot } = {W_1}^ \bot \supset {W_2}^ \bot \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.