Câu hỏi:
22/12/2024 93Read the following advertisement/ announcement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
Safety tips during a flood
- Move immediately to higher ground or stay on high ground.
- Continue to check the media for emergency information.
- Follow instructions from public safety officials. (1) to evacuate, do so immediately.
- If you must (2) your home, take only essential items and bring your pets if safe to do so.
- If teld to shelter in place, listen to local television o radio for updates. (3) conditions change quickly, be prepared to evacuate to a shelter or a neighbor's home if necessary.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Rút gọn câu điều kiện với 2 mệnh đề cùng chủ ngữ và ở dạng bị động: If + Vp2 + O, S + V
Dịch nghĩa: Nếu được yêu cầu sơ tán, hãy làm ngay.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Evacuate (v): sơ tán
Dịch nghĩa: Nếu bạn phải sơ tán khỏi nhà, hãy chỉ mang theo những vật dụng cần thiết và mang theo vật nuôi nếu an toàn.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Rút gọn câu điều kiện loại 1: Should + S1 + V1, S2 + will + V2 + O
Dịch nghĩa: điều kiện thay đổi nhanh chóng, hãy chuẩn bị sơ tán đến nơi trú ẩn hoặc nhà hàng xóm nếu cần thiết.
Dịch bài đọc:
An toàn khi lũ lụt
Di chuyển ngay đến nơi cao ráo hơn hoặc ở lại trên cao.
Tiếp tục theo dõi các phương tiện truyền thông để cập nhật thông tin khẩn cấp.
Làm theo hướng dẫn của các nhân viên an toàn công cộng. Nếu được khuyên sơ tán, hãy làm ngay lập tức.
Nếu bạn phải ra khỏi nhà, chỉ mang theo những vật dụng cần thiết và mang theo vật nuôi nếu an toàn.
Nếu được yêu cầu ở yên một chỗ, hãy nghe đài hoặc tivi địa phương để cập nhật tin tức. Nếu điều kiện thay đổi nhanh chóng, hãy chuẩn bị sơ tán đến nơi trú ẩn hoặc nhà hàng xóm nếu cần thiết.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/ letter in each of the following questions.
a. I'm having the time of my life exploring this beautiful destination: the most amazing beaches with crystal-clear waters and golden sands, with fresh seafood and exotic spices tantalizing my taste buds!
b. Can't wait to catch up and share all my holiday adventures with you! See you soon!
c. Hey Tony from Vietnam! (By the time you read this though, I'll probably have arrived in Thailand.)
d. Anyway, I'll save the rest of the details for when I see you next.
e. Plus, I've met some fascinating people along the way, each with their own unique stories to share.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 5:
a. Firstly, friends provide a support system, offering comfort and encouragement during both joyous and challenging times.
b. Thirdly, shared laughter and camaraderie create cherished memories that last a lifetime.
c. Lastly, true friends stand by us through thick and thin, embodying the essence of loyalty and companionship that makes life truly meaningful.
d. Additionally, friends offer a sense of belonging and acceptance, making life's journey more enjoyable.
e. Friendship is a precious bond that enriches our lives in countless ways.
f. Secondly, they bring a unique blend of perspectives and experiences that broaden our horizons and help us grow as individuals.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 7:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Topic 1: Family life
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!