Câu hỏi:
24/12/2024 115When you are (7) ______ one pattern of life, a big change can be difficult. This is often the (8) ______ for unpleasant changes like changing school, but it can also be true for ‘happy’ (9) ______ like getting into university and starting your first job. However, don’t forget, there are ways to manage and cope with change.
Accept that change happens and that it can have a positive effect, (10) ______ a negative one.
Be (11) ______ with yourself about how you feel in times of change. It’s OK to feel worried!
Get support from friends, tutors or (12) ______ people going through the same experience.
(Adapted from C-21 Smart)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về cụm động từ
A. settle down (phr.v): ổn định cuộc sống
B. settle for (phr.v): chấp nhận điều gì đó dù không như mong muốn
C. settle into (phr.v): thích nghi với môi trường mới
D. settle on (phr.v): đưa ra quyết định về vấn đề gì
Dịch: Khi bạn đã quen với một lối sống ổn định, một sự thay đổi lớn có thể sẽ khó khăn.
Chọn C.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa
A. example /ɪɡˈzɑːmpl/, /ɪɡˈzæmpl/ (n): ví dụ
B. instance /ˈɪnstəns/ (n): trường hợp
C. case /keɪs/ (n): trường hợp
D. situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ (n): tình huống
- Ta có cấu trúc: be the case = be the true situation
Dịch: Điều này thường xảy ra với những thay đổi không mấy dễ chịu như chuyển trường...
Chọn C.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. transaction /trænˈzækʃn/ (n) = deal (n): giao dịch thương mại
B. transformation /ˌtrænsfəˈmeɪʃn/ (n): sự biến đổi hoàn toàn
C. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự truyền tải (thông tin, tín hiệu,...)
D. transition /trænˈzɪʃn/ (n): sự chuyển đổi, sang trang mới
Dịch: ...nhưng cũng có thể đúng với những bước chuyển ‘vui vẻ’ như đậu đại học hay bắt đầu công việc đầu tiên.
Chọn D.
Câu 4:
Accept that change happens and that it can have a positive effect, (10) ______ a negative one.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ
A. as well as sth = in addition to sth: cũng như
B. beside (prep.): ở cạnh # besides = in addition to
C. aside from sth = in addition to sth
D. together with sth = in addition to sth
Dịch: Chấp nhận rằng thay đổi là điều tất yếu và nó có thể mang lại những ảnh hưởng tích cực bên cạnh những tác động tiêu cực.
Chọn C.
Câu 5:
Be (11) ______ with yourself about how you feel in times of change. It’s OK to feel worried!
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa
A. blunt /blʌnt/ (adj): thẳng thừng, thường mang ý tiêu cực, e.g. I’ll be blunt – that last piece of work you did was terrible.
B. frank /fræŋk/ (adj): thẳng thắn, e.g. He was very frank about his relationship with the actress.
C. honest /ˈɒnɪst/, /ˈɑːnɪst/ (adj): thành thật
D. outspoken /aʊtˈspəʊkən/ (adj): bộc trực, chỉ người hay nói lên ý kiến mạnh mẽ, e.g. She was outspoken in her criticism of the plan.
Dịch: Hãy thành thật với cảm xúc của bản thân trong những giai đoạn thay đổi.
Chọn C.
Câu 6:
Get support from friends, tutors or (12) ______ people going through the same experience.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ
A. others: những cái khác/ người khác – dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ
B. other + N(không đếm được)/ N(s/es): những cái khác/ người khác
C. the others: những cái/ những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ/ nhiều người – dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ
D. another + N(đếm được số ít): một cái khác/ người khác
- Sau chỗ trống là một danh từ đếm được số nhiều people → chỉ có other dùng được.
Dịch: Tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè, thầy cô hoặc những người đang trải qua hoàn cảnh tương tự.
Chọn B.
Bài hoàn chỉnh |
Dịch bài đọc |
When you are settled into one pattern of life, a big change can be difficult. This is often the case for unpleasant changes like changing school, but it can also be true for ‘happy’ transitions like getting into university and starting your first job. However, don’t forget, there are ways to manage and cope with change. 1. Accept that change happens and that it can have a positive effect, aside from a negative one. 2. Be honest with yourself about how you feel in times of change. It’s OK to feel worried! 3. Get support from friends, tutors or other people going through the same experience. |
Khi bạn đã quen với một lối sống ổn định, một sự thay đổi lớn có thể sẽ khó khăn. Điều này thường xảy ra với những thay đổi không mấy dễ chịu như chuyển trường, nhưng cũng có thể đúng với những bước chuyển ‘vui vẻ’ như đậu đại học hay bắt đầu công việc đầu tiên. Tuy nhiên, đừng quên là luôn có cách để quản lý và thích nghi với thay đổi. 1. Chấp nhận rằng thay đổi là điều tất yếu và nó có thể mang lại những ảnh hưởng tích cực bên cạnh những tác động tiêu cực. 2. Hãy thành thật với cảm xúc của bản thân trong những giai đoạn thay đổi. Cảm thấy lo lắng là điều hoàn toàn bình thường! 3. Tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè, thầy cô hoặc những người đang trải qua hoàn cảnh tương tự. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?
That’s why many of us look forward to traveling somewhere for a relaxing vacation.
Câu 3:
Fix heavy furniture like bookcases or TVs (1) ______ walls or floors.
Câu 4:
Dear Mrs. Head Teacher,
I am writing on behalf of the Youth Union with a proposal to host a Vietnamese Traditional Games Festival to welcome the group of ASEAN students visiting our school next month.
a. We propose to hold the event in our school stadium, starting at 9 a.m. and lasting for three hours.
b. Taking part in fun games is also the best way to break the ice, make friends and create bonds with people.
c. The event will help our guests learn about our culture by watching and playing Vietnamese traditional games.
d. We really hope you will consider this proposal as we think that it will be beneficial to both local students and guests.
e. It will be hosted by grade 11 students, who will make all the necessary arrangements, including activities such as bamboo dancing, tug of war, and stilt walking.
Thank you very much for your time and consideration.
Warm regards,
Vu Hai Ha
Youth Union Representative
(Adapted from Global Succcess)
Câu 5:
a. The city was a fascinating mixture of French colonial buildings and traditional Eastern architecture.
b. Back in 1954, Hanoi was a small city with a population of about 530,000 residents in an area of about 152 sq km.
c. Trams were a popular means of public transport until 1991. Buses were not very frequent then, and people lived and worked in low-rise buildings.
d. “My parents couldn’t afford a motorbike or car. Most residents used to get around by bicycle or on foot,’ said an 80-year-old Hanoian.
e. The capital’s famous Old Quarter or ‘36 old streets’ dates back hundreds of years, with each street focusing on a different trade or craft.
(Adapted from Global Success)
Câu 6:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 5)
về câu hỏi!