Câu hỏi:
13/01/2025 188Questions 6-10. Read the passage and choose the correct answer A, B, C or D.
Halloween parties (6) _________ a lot of fun. There are usually orange and black (7) _________, like pumpkins, spiders, and bats. The food (8) _________ often scary too, for example, sandwiches that (9) _________ like witches’ fingers or cakes that look like spiders! Children play Halloween games, (10) _________ to music, and sometimes watch scary films.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Chủ ngữ "Halloween parties" là số nhiều, nên động từ "to be" phải dùng dạng số nhiều là are.
Dịch nghĩa: Những bữa tiệc Halloween thường rất vui.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Từ "decorations" (trang trí) phù hợp với ngữ cảnh và là danh từ số nhiều.
Dịch nghĩa: Thường có trang trí màu cam và đen, như bí ngô, nhện và dơi.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Giải thích: "The food" là chủ ngữ không đếm được nhưng dùng số nhiều trong ngữ cảnh này để chỉ tính chất, nên cần dùng are.
Dịch nghĩa: Đồ ăn thường cũng đáng sợ.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Giải thích: "Sandwiches" là số nhiều, nên động từ phải là look.
Dịch nghĩa: Sandwiches trông giống như ngón tay phù thủy hoặc bánh trông như nhện.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cấu trúc liệt kê với động từ nguyên thể "play" và "watch" yêu cầu dùng động từ nguyên thể "listen".
Dịch nghĩa: Trẻ em chơi các trò chơi Halloween, nghe nhạc, và thỉnh thoảng xem phim đáng sợ.
Dịch bài đọc:
Các bữa tiệc Halloween rất vui. Thường có các đồ trang trí màu cam và đen, như bí ngô, nhện và dơi. Đồ ăn cũng thường đáng sợ, ví dụ như bánh sandwich trông giống ngón tay phù thủy hoặc bánh ngọt trông giống như nhện! Trẻ em chơi các trò chơi Halloween, nghe nhạc, và thỉnh thoảng xem phim đáng sợ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
you / my birthday / Will / come / next Friday? / to / party / Thanks! / I will. / - Yes,
Câu 2:
Reorder the words to complete the sentence:
do / What / on / you / Children’s Day? / will / have / sing, / dance / and / -We’ll / a party.
Câu 4:
Reorder the words to complete the sentence:
will / food / the party? / What / we / at / have / cakes / and / have / sweets. / - We’ll
Câu 5:
Reorder the words to complete the sentence:
have / and drinks / We’ll / at / lots of food / the party.
Câu 6:
Reorder the words to complete the sentence:
the party, / At / there / a lot of / will be / activities. / fun
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (đề 2)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time - Reading & Writing - Global Success có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!