Câu hỏi:
10/01/2025 30,001Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ đồng nghĩa
threats (n): mối đe dọa
Xét các đáp án:
A. irritations (n): sự khó chịu
B. annoyances (n): sự phiền toái
C. fears (n): sự sợ hãi
D. risks (n): rủi ro, nguy cơ
=> threats = risks
Dịch: Nhiều nhà khoa học đồng ý rằng sự nóng lên toàn cầu gây ra mối đe dọa lớn đối với mọi loài trên Trái Đất.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 1,5k
Đã bán 1,4k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
It is really incredible that he is unaware of such basic facts.
Câu 2:
When we went to the airport to see her off, we had a traffic jam.
Câu 3:
The journalist refused to disclose the sourse of his information.
Câu 4:
John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather.
Câu 5:
At last, we succeeded in persuading those boys and girls to join our picnic.
Câu 6:
This quartet of extraodinarily talented musicians generated a phenomenal number of pieces that won gold records.
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P1)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P1)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P2)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P1)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P4)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P3)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P3)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P5)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận