At last, we succeeded in persuading those boys and girls to join our picnic.
A. At the end
B. In the end
C. Lastly
D. Endlessly
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa cơ bản !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B.
At last = in the end (cuối cùng)
- at the end: cuối, phía cuối, phần cuối (của cái gì, ví dụ: cuối tháng at the end of the month, cuối sự kiện at the end of the event,…)
- in the end = finally, eventually = cuối cùng
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. irritations
B. annoyances
C. fears
D. risks
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng – Từ đồng nghĩa
threats (n): mối đe dọa
Xét các đáp án:
A. irritations (n): sự khó chịu
B. annoyances (n): sự phiền toái
C. fears (n): sự sợ hãi
D. risks (n): rủi ro, nguy cơ
=> threats = risks
Dịch: Nhiều nhà khoa học đồng ý rằng sự nóng lên toàn cầu gây ra mối đe dọa lớn đối với mọi loài trên Trái Đất.
Câu 2
A. difficult
B. unbelievable
C. imaginable
D. disappointed
Lời giải
Đáp án B.
incredible = unbelievable (a) không thể tin được
Câu 3
A. say good bye to her
B. meet her
C. take care of her
D. look for her
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. open
B. reveal
C. shut
D. conceal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. well
B. sick
C. happy
D. fine
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. irresponsible
B. incompetent
C. stupid
D. crazy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.