Câu hỏi:

05/05/2025 8,332

The journalist refused to disclose the sourse of his information.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ đồng nghĩa

disclose (v): tiết lộ

Xét các đáp án:

A. open (v): mở

B. reveal (v): tiết lộ

C. shut (v): đóng

D. conceal (v): che giấu

→ disclose = reveal

Dịch: Nhà báo từ chối tiết lộ nguồn thông tin mình có được.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng – Từ đồng nghĩa

threats (n): mối đe dọa

Xét các đáp án:

A. irritations (n): sự khó chịu

B. annoyances (n): sự phiền toái

C. fears (n): sự sợ hãi

D. risks (n): rủi ro, nguy cơ

=> threats = risks

Dịch: Nhiều nhà khoa học đồng ý rằng sự nóng lên toàn cầu gây ra mối đe dọa lớn đối với mọi loài trên Trái Đất.

Câu 2

Lời giải

Đáp án B.

incredible = unbelievable (a) không thể tin được

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP