Câu hỏi:
04/02/2025 1,151Ⅳ. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
I never take the bus because buses are slower than any other transport in my city.
=> I never take the bus because buses are the _______________________________.
Câu hỏi trong đề: Bộ 8 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Right-on có đáp án !!
Bắt đầu thiQuảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: I never take the bus because buses are the slowest transport in my city.
Cấu trúc: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun.
= S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
Dịch nghĩa: Tôi không bao giờ đi xe buýt vì xe buýt là phương tiện giao thông chậm nhất trong thành phố của tôi.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
It’s the rule to wear a helmet when you travel by motorbike. (RIDE)
=> You _____________________________________________________________.Câu 2:
I advise you not to share your personal information online.
=> You _____________________________________________________________.
Câu 3:
You / have / type in / username / password / log in / account.
__________________________________________________.
Câu 4:
V. Use the given words or phrases to make complete sentences.
Travel / train / for long distances / comfortable / than / bus.
__________________________________________________.
Câu 6:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận