Câu hỏi:
04/02/2025 36Ⅲ. Read the following passage on Tien’s blog. For each question, choose the correct option.
My parents gave me a new tablet for my birthday. It’s (17) ________ one on the market right now, so I can carry it easily in one hand. It has a touchscreen and two cameras, one at the front and one at the back. I can do lots of things with my tablet. In the evenings, I often spend one hour surfing the Internet or chatting online with my friends. I hardly ever interact (18) ________ strangers, because my parents keep telling me not to trust everyone or everything online. Sometimes I (19) ________ my homework to my teachers by email. Every weekend, I make video calls to my grandparents in the USA. Besides, I often use it on the bus to read e-books. I also enjoy watching films and TV programmes on my tablet. The (20) ________ lasts for a very long time. However, I (21) ________ use my tablet in class during lessons. It’s against the school’s rules. Teachers can take away phones and tablets if students don’t follow the rules. I think I can’t live without my tablet.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Cấu trúc so sánh nhất:
Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: the + ADJ/ADV + -est
Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: the + most + ADJ/ADV
Dịch nghĩa: Đó là cái nhỏ nhất trên thị trường hiện nay, vì vậy tôi có thể cầm nó dễ dàng bằng một tay.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
interact with: tương tác với
Dịch nghĩa: Tôi hầu như không bao giờ tương tác với người lạ, bởi vì bố mẹ tôi luôn nói với tôi rằng đừng tin tưởng mọi người hoặc mọi thứ trên mạng.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
send (v): gửi
Dịch nghĩa: Đôi khi tôi gửi bài tập về nhà cho giáo viên của mình qua email.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
battery (n): pin
Dịch nghĩa: Pin dùng được rất lâu.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
mustn’t: không được
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, tôi không được sử dụng máy tính bảng của mình trong lớp trong giờ học.
Dịch đoạn văn:
Bố mẹ tôi đã tặng tôi một chiếc máy tính bảng mới vào ngày sinh nhật của tôi. Đó là cái nhỏ nhất trên thị trường hiện nay, vì vậy tôi có thể cầm nó dễ dàng bằng một tay. Nó có một màn hình cảm ứng và hai camera, một ở phía trước và một ở phía sau. Tôi có thể làm rất nhiều thứ với máy tính bảng của mình. Vào buổi tối, tôi thường dành một giờ để lướt Internet hoặc trò chuyện trực tuyến với bạn bè. Tôi hầu như không bao giờ tương tác với người lạ, bởi vì bố mẹ tôi luôn nói với tôi rằng đừng tin tưởng mọi người hoặc mọi thứ trên mạng. Đôi khi tôi gửi bài tập về nhà cho giáo viên của mình qua email. Mỗi cuối tuần, tôi gọi video cho ông bà ở Mỹ. Bên cạnh đó, tôi thường sử dụng nó trên xe buýt để đọc sách điện tử. Tôi cũng thích xem phim và các chương trình TV trên máy tính bảng của mình. Pin dùng được rất lâu. Tuy nhiên, tôi không được sử dụng máy tính bảng của mình trong lớp trong giờ học. Điều đó trái với nội quy của trường. Giáo viên có thể tịch thu điện thoại và máy tính bảng nếu học sinh không tuân theo các quy tắc. Tôi nghĩ mình không thể sống thiếu máy tính bảng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Ⅶ. You will listen to an announcement about a competition. Complete the notes with the correct information. Write NO MORE THAN ONE WORD AND / OR A NUMBER for each blank.
The competition is on Saturday, 14th __(32)___ .
Câu 3:
There are many tourist __________ in Vietnam, such as Hội An Ancient Town, Hạ Long Bay or Huế Imperial City. (ATTRACT)
Câu 4:
Câu 5:
Ⅱ. Write the correct form of the words in brackets.
The Internet can be a fantastic place to connect with friends, but you should be _________ about unknown people online. (CARE)
Câu 6:
This website has easy __________ for taking great photos with a digital camera. (INSTRUCT)
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 2: Healthy living - Reading - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
về câu hỏi!