Câu hỏi:
04/02/2025 135Ⅰ. Listen to the conversation and decide which statement is True (T), False (F), Not Given (NG).
Princeton Secondary School now has 40 students in each class.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: F
Thông tin: Linh: It used to be over 40 students per class. But now it’s smaller. There are about 20. (Linh: Trước đây mỗi lớp có hơn 40 học sinh. Nhưng bây giờ ít hơn rồi. Có khoảng 20 học sinh.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Foreign languages and science are the main subjects at Princeton.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: T
Thông tin: Linh: Foreign languages and science are core subjects. (Linh: Ngoại ngữ và khoa học là môn chính.)
Câu 3:
Field trips in biology classes last for 2 days.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: T
Thông tin: Linh: The school also holds 2-day field trips for students in biology classes every semester. They can visit places and learn about different plants there. (Linh: Trường còn tổ chức 2 ngày đi thực tế cho học sinh lớp sinh học mỗi học kỳ. Họ có thể đến thăm các địa điểm và tìm hiểu về các loại cây khác nhau ở đó.)
Câu 4:
8th and 9th grade students have 9 lessons per day at Princeton.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: T
Thông tin: Linh: For 6th and 7th grade, students study 7 lessons a day. But for 8th and 9th grade they have 2 more. (Linh: Đối với lớp 6 và lớp 7, học sinh học 7 tiết/ngày. Nhưng đối với lớp 8 và lớp 9, học sinh có thêm 2 tiết nữa.)
Câu 5:
Ann thinks that there are too many lessons at Princeton.
Lời giải của GV VietJack
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: F
Thông tin: Ann: That’s reasonable. I want to make sure that the lessons are not too packed for my kids. (Ann: Hợp lý. Tôi muốn đảm bảo rằng các tiết học không quá nhiều đối với con tôi.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Ⅱ. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Câu 3:
Ⅷ. Rearrange the given words to make complete sentences.
Anne / equation / excellently / mathematics / during / solve / class. / her / many
=> ________________________________________
Câu 4:
Tourists / dress / traditional / can / costumes / in / up / and / fireworks. / enjoy
=> ________________________________________
Câu 5:
There / accident / a / when / was / people / parade. / the / started
=> ________________________________________
Câu 6:
Ⅱ. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Films - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Films - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận