Câu hỏi:
09/02/2025 529Read the following tips and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Five Important Skills and Characteristics to be a Pilot
1. Communication Skills: Pilots need to be able to calmly explain information (7) ______ people working and traveling on planes.
2. Confidence: Pilots need to believe in their abilities. They have to make (8) ______ responses that can affect a lot of people.
3. Multitasking: There are lots of things pilots must (9) ______ at all times. They need to think about fuel, speed, passengers, and (10) ______ things, all at the same time.
4. Math Skills: Pilots need to be able to do math quickly and accurately (11) ______ they have to make changes to their speed or direction.
5. Stress Management: Pilots need to stay calm at all times and be (12) ______ to different situations and problems.
(Adapted from i-Learn Smart World 12 – Unit 3. World of Work)
Pilots need to be able to calmly explain information (7) ______ people working and traveling on planes.
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 Đề thi giữa kì 2 Anh 12 Friends Global có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về giới từ
- Ta có cụm từ: explain sth to sb – giải thích cái gì cho ai
Dịch: Phi công cần có khả năng giải thích thông tin một cách bình tĩnh cho những người làm việc và đi lại trên máy bay.
Chọn C.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
They have to make (8) ______ responses that can affect a lot of people.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. light-hearted /ˌlaɪt ˈhɑːtɪd/ (adj): nhẹ nhàng, không căng thẳng
B. self-confident /ˌself ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tự tin vào bản thân
C. thick-skinned /ˌθɪk ˈskɪnd/ (adj): cứng rắn, không dễ bị ảnh hưởng
D. quick-witted /ˌkwɪk ˈwɪtɪd/ (adj): nhanh nhạy, linh hoạt
Dịch: Họ phải đưa ra những phản ứng nhanh nhạy có thể ảnh hưởng đến nhiều người.
Chọn D.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về dạng của động từ
A. be doing: dạng hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian.
B. be done: dạng bị động sau động từ khuyết thiếu, không phù hợp vì đang nói đến những việc phi công phải chủ động làm.
C. have doing: không có cấu trúc này, loại ngay
D. have done: cấu trúc must have V-p2 dùng để đưa ra dự đoán chắc chắn của người nói về một việc đã xảy ra, có cơ sở để dự đoán.
=> Câu muốn nói phi công phải làm nhiều việc liên tục, cùng lúc nên chọn ‘be doing’.
Dịch: Có rất nhiều việc mà phi công phải làm mọi lúc.
Chọn A.
Câu 4:
They need to think about fuel, speed, passengers, and (10) ______ things, all at the same time.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ
A. another + N(đếm được số ít): một cái khác/ người khác
B. other + N(không đếm được)/ N(s/es): những cái khác/ người khác
C. others: những cái khác/ người khác – dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ
D. the other: cái còn lại/ người còn lại trong hai cái/ hai người – dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ
- Sau chỗ trống là một danh từ đếm được số nhiều things => chỉ có other dùng được.
Dịch: Họ cần phải nghĩ về nhiên liệu, tốc độ, hành khách và những thứ khác, tất cả cùng một lúc.
Chọn B.
Câu 5:
Pilots need to be able to do math quickly and accurately (11) ______ they have to make changes to their speed or direction.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ
A. unless = if not: trừ khi
B. in case: trong trường hợp
C. as long as: miễn là
D. provided (that): với điều kiện là
Dịch: Phi công cần có khả năng tính toán nhanh chóng và chính xác trong trường hợp họ phải thay đổi tốc độ hoặc hướng bay.
Chọn B.
Câu 6:
Pilots need to stay calm at all times and be (12) ______ to different situations and problems.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. adaptable /əˈdæptəbl/ (adj): dễ thích nghi
B. empathetic /ˌempəˈθetɪk/ (adj): biết đồng cảm
C. compassionate /kəmˈpæʃənət/ (adj): có lòng thương người
D. diligent /ˈdɪlɪdʒənt/ (adj): siêng năng chăm chỉ
Dịch: Phi công cần phải luôn bình tĩnh và thích nghi với các tình huống và vấn đề khác nhau.
Chọn A.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về mệnh đề độc lập
A. Ước tính rằng nhiều cơ hội nghề nghiệp sẽ được tạo ra khi các công nghệ mới và AI ra đời => Cấu trúc bị động nâng cao: It + passive + that + clause.
- Xét động từ estimate có nghĩa ‘ước tính xấp xỉ’, mệnh đề sau ‘that’ thường đưa ra con số ước tính => Loại A vì không hợp logic.
B. Nhiều công nghệ mới từ AI cũng đã ra đời, AI cũng đang tạo ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hơn => hướng trọng tâm hoàn toàn về AI.
C. Sự phát triển của AI và nhiều công nghệ mới trong cuộc sống đã ảnh hưởng đến các cơ hội nghề nghiệp => Cấu trúc bị động nâng cao: S + passive + to V/ to have Vp2.
- Dùng ‘to have Vp2’ nghĩa là hành động của S đã xảy ra và kết thúc, không còn liên quan đến hiện tại; mà bài đang nói về hiện tại, hướng đến tương lai => loại C.
D. Sự ra đời của các công nghệ mới và sự phát triển của AI cũng đã tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp.
Chọn D.
Lời giải
Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?
Một mối lo chính khiến đa số các nhà tuyển dụng không mấy mặn mà với làm việc từ xa đó là năng suất không đảm bảo.
Xét vị trí [II]:
- A decade ago, most employers would have balked at the idea of employees regularly working from home. [II] (Một thập kỷ trước, hầu hết các nhà tuyển dụng đều sẽ ngần ngại trước ý tưởng nhân viên thường xuyên làm việc tại nhà. [II])
=> Ta thấy câu này nói về thái độ của các nhà tuyển dụng về làm việc từ xa nên câu trên ở vị trí [II] là hợp lý, nó có chức năng giải thích cho thái độ này, cho câu trước nó.
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận