Câu hỏi:

09/02/2025 528

Mark the letter A, B, C or D to indicate the best arrangement of sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.

a. Lan: Come in, Mark. Did you find my place easily?

b. Mark: Working night shifts must be really hard. When does he sleep?

c. Lan: That’s right. My dad is a factory worker, so he works in shifts. Today he’s on the night shift.

d. Mark: Yes, I actually met your dad in the street and he showed me the way. He said he was on his way to work.

e. Lan: He goes to bed right after he comes home in the morning when there’s no one at home. My mum’s usually at work then. She teaches at a primary school.

(Adapted from Global Success 12 – Unit 5. The world of work)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn hội thoại

Thứ tự sắp xếp đúng:

a. Lan: Come in, Mark. Did you find my place easily?

d. Mark: Yes, I actually met your dad in the street and he showed me the way. He said

he was on his way to work.

c. Lan: That’s right. My dad is a factory worker, so he works in shifts. Today he’s on the night shift.

b. Mark: Working night shifts must be really hard. When does he sleep?

e. Lan: He goes to bed right after he comes home in the morning when there’s no one at home. My mum’s usually at work then. She teaches at a primary school.

Dịch:

a. Lan: Vào đi, Mark. Cậu tìm nhà tớ có dễ không?

d. Mark: Dễ mà. Tớ tình cờ gặp bố cậu trên đường, ông ấy chỉ đường cho tớ. Ông ấy nói đang trên đường đi làm.

c. Lan: Đúng rồi. Bố tớ là công nhân nhà máy, nên ông ấy làm việc theo ca. Hôm nay ông ấy làm ca đêm.

b. Mark: Làm ca đêm chắc vất vả lắm. Thế ông ấy ngủ khi nào?

e. Lan: Ông ấy đi ngủ ngay khi về nhà vào buổi sáng, lúc không có ai ở nhà. Mẹ tớ thường đi làm lúc đó. Mẹ dạy ở một trường tiểu học.

Chọn C.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Technology has brought a lot of changes to our lives. (18) ______ Here are some jobs that we’ll be seeing more of in the coming years.

Lời giải

Kiến thức về mệnh đề độc lập

A. Ước tính rằng nhiều cơ hội nghề nghiệp sẽ được tạo ra khi các công nghệ mới và AI ra đời => Cấu trúc bị động nâng cao: It + passive + that + clause.

- Xét động từ estimate có nghĩa ‘ước tính xấp xỉ’, mệnh đề sau ‘that’ thường đưa ra con số ước tính => Loại A vì không hợp logic.

B. Nhiều công nghệ mới từ AI cũng đã ra đời, AI cũng đang tạo ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hơn => hướng trọng tâm hoàn toàn về AI.

C. Sự phát triển của AI và nhiều công nghệ mới trong cuộc sống đã ảnh hưởng đến các cơ hội nghề nghiệp => Cấu trúc bị động nâng cao: S + passive + to V/ to have Vp2.

- Dùng ‘to have Vp2’ nghĩa là hành động của S đã xảy ra và kết thúc, không còn liên quan đến hiện tại; mà bài đang nói về hiện tại, hướng đến tương lai => loại C.

D. Sự ra đời của các công nghệ mới và sự phát triển của AI cũng đã tạo ra rất nhiều cơ hội nghề nghiệp.

Chọn D.

Câu 2

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

One major concern most employers had for working remotely was a loss of productivity.

Lời giải

Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1?

Một mối lo chính khiến đa số các nhà tuyển dụng không mấy mặn mà với làm việc từ xa đó là năng suất không đảm bảo.

Xét vị trí [II]:

- A decade ago, most employers would have balked at the idea of employees regularly working from home. [II] (Một thập kỷ trước, hầu hết các nhà tuyển dụng đều sẽ ngần ngại trước ý tưởng nhân viên thường xuyên làm việc tại nhà. [II])

=> Ta thấy câu này nói về thái độ của các nhà tuyển dụng về làm việc từ xa nên câu trên ở vị trí [II] là hợp lý, nó có chức năng giải thích cho thái độ này, cho câu trước nó.

Chọn B.

Câu 3

Pilots need to be able to calmly explain information (7) ______ people working and traveling on planes.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Which of the following is NOT mentioned as an effect of drinking coffee?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A child dies (1) ______ malaria every sixty seconds.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay