Mark the letter A, B, C or D to indicate the best arrangement of sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.
a. Health check-ups? They make you ill!
b. Seeing your doctor to have regular health check-ups can actually harm your health.
c. Your doctor tells you your lifestyle is unhealthy, and this news adds to your already high stress levels.
d. Tired and stressed, you drive badly through traffic queues, knowing that you will have to do overtime to catch up the next day.
e. You have to book an appointment, then your work schedule changes that day and you end up rushing to the doctor’s after work.
(Adapted from C-21 Smart 11 – Unit 1. Healthy lifestyle)
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn
Thứ tự sắp xếp đúng:
b. Seeing your doctor to have regular health check-ups can actually harm your health.
e. You have to book an appointment, then your work schedule changes that day and you end up rushing to the doctor’s after work.
d. Tired and stressed, you drive badly through traffic queues, knowing that you will have to do overtime to catch up the next day.
c. Your doctor tells you your lifestyle is unhealthy, and this news adds to your already high stress levels.
a. Health check-ups? They make you ill!
Dịch:
b. Gặp bác sĩ để kiểm tra sức khỏe định kỳ thực ra có thể gây hại cho sức khỏe của bạn.
e. Bạn phải đặt lịch hẹn, sau đó lịch làm việc của bạn thay đổi ngày hôm đó, khiến bạn phải vội vàng đến gặp bác sĩ sau giờ làm.
d. Mệt mỏi và căng thẳng, bạn lái xe không cẩn thận qua các hàng xe kẹt cứng, tự nhủ ngày mai bạn sẽ phải làm thêm giờ để bù lại.
c. Bác sĩ nói với bạn là lối sống của bạn không lành mạnh, và tin này lại càng khiến mức độ căng thẳng của bạn tăng lên.
a. Kiểm tra sức khỏe ư? Chúng làm bạn ốm luôn đấy!
Chọn D.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. detail-oriented
Lời giải
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. detail-oriented /ˈdiːteɪl ɔːrientɪd/ (adj): chú ý đến chi tiết
B. hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ (adj): siêng năng, chăm chỉ
C. well-behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/ (adj): ứng xử tốt, ngoan ngoãn
D. easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (adj): dễ tính
- Xét bối cảnh quảng cáo thì với công việc nhân viên bán hàng, yêu cầu detail-oriented và easy-going không thường thấy; well-behaved thường dùng để miêu tả trẻ con => khi tuyển nhân viên người ta thường chú trọng làm việc cần cù, chịu khó.
Dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm những người chăm chỉ để tham gia nhóm của chúng tôi, chào đón khách hàng và sắp xếp trưng bày cửa sổ.
Chọn B.
Câu 2
Lời giải
Loại thực phẩm nào sau đây KHÔNG được đề cập đến như một lựa chọn có thể tìm thấy trong các siêu thị hiện đại?
A. thịt gia cầm C. rau củ, hoa quả tươi
B. bánh nướng D. sản phẩm từ sữa
Thông tin:
- Modern supermarkets give us many choices. There are colorful fruits and vegetables, fresh fish and meat, many kinds of bread, eggs, yogurt, and cheese. (Siêu thị hiện đại mang đến cho chúng ta rất nhiều sự lựa chọn. Có trái cây và rau củ nhiều màu sắc, cá và thịt tươi, đủ loại bánh mì, trứng, sữa chua và phô mai.)
- fruits and vegetables = fresh produce
- many kinds of bread = baked goods
- eggs, yogurt, and cheese = dairy products
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.