Mark the letter A, B, C or D to indicate the best arrangement of sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.
a. Helen: Well I think that kind of business is pretty straightforward. People are always buying stuff like that.
b. Jim: It’s definitely different from what I’m used to. I’ve never produced stationery ever.
c. Helen: It’s been miserable. I’ve been picking up extra shifts to finish the floor.
d. Jim: Sure. How’s the construction of the hospital going?
e. Helen: Hello Jim. How’s work at the company?
(Adapted from ThiNK 12 – Unit 3)
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn hội thoại
Thứ tự sắp xếp đúng:
e. Helen: Hello Jim. How’s work at the company?
b. Jim: It’s definitely different from what I’m used to. I’ve never produced stationery ever.
a. Helen: Well I think that kind of business is pretty straightforward. People are always buying stuff like that.
d. Jim: Sure. How’s the construction of the hospital going?
c. Helen: It’s been miserable. I’ve been picking up extra shifts to finish the floor.
Dịch:
e. Helen: Chào Jim. Công việc ở công ty cậu thế nào rồi?
b. Jim: Chắc chắn là khác với những gì mình quen làm. Mình chưa bao giờ sản xuất đồ văn phòng phẩm cả.
a. Helen: Ừ, mình nghĩ kinh doanh mấy thứ đó khá đơn giản. Người ta luôn mua mấy thứ như vậy mà.
d. Jim: Ừm. Cậu thì sao? Xây dựng bệnh viện tiến triển sao rồi?
c. Helen: Khổ sở lắm. Mình phải làm thêm ca để hoàn thành tầng lầu.
Chọn A.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sổ tay Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Lịch Sử 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. detail-oriented
Lời giải
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. detail-oriented /ˈdiːteɪl ɔːrientɪd/ (adj): chú ý đến chi tiết
B. hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ (adj): siêng năng, chăm chỉ
C. well-behaved /ˌwel bɪˈheɪvd/ (adj): ứng xử tốt, ngoan ngoãn
D. easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (adj): dễ tính
- Xét bối cảnh quảng cáo thì với công việc nhân viên bán hàng, yêu cầu detail-oriented và easy-going không thường thấy; well-behaved thường dùng để miêu tả trẻ con => khi tuyển nhân viên người ta thường chú trọng làm việc cần cù, chịu khó.
Dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm những người chăm chỉ để tham gia nhóm của chúng tôi, chào đón khách hàng và sắp xếp trưng bày cửa sổ.
Chọn B.
Câu 2
Lời giải
Loại thực phẩm nào sau đây KHÔNG được đề cập đến như một lựa chọn có thể tìm thấy trong các siêu thị hiện đại?
A. thịt gia cầm C. rau củ, hoa quả tươi
B. bánh nướng D. sản phẩm từ sữa
Thông tin:
- Modern supermarkets give us many choices. There are colorful fruits and vegetables, fresh fish and meat, many kinds of bread, eggs, yogurt, and cheese. (Siêu thị hiện đại mang đến cho chúng ta rất nhiều sự lựa chọn. Có trái cây và rau củ nhiều màu sắc, cá và thịt tươi, đủ loại bánh mì, trứng, sữa chua và phô mai.)
- fruits and vegetables = fresh produce
- many kinds of bread = baked goods
- eggs, yogurt, and cheese = dairy products
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.