Câu hỏi:
09/02/2025 196Read the following tips and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Tips for an Alcohol-Free New Year
Dry January is a yearly challenge during which people refrain (7) ______ consuming alcohol. Participating can help you become more aware of your alcohol intake and may also lead you to reap some health benefits such as weight loss and lower blood pressure.
1. Set Realistic Goals: People who drink heavily may (8) ______ a hard time completely quitting alcohol and may need to slowly cut back on their consumption.
2. Find Support and Accountability: Surrounding yourself with (9) ______ people, such as supportive friends and family and people also (10) ______ part in Dry January, can make it easier to complete a month without drinking.
3. Explore Alternative Activities: If your nights and weekends are usually spent socializing at bars and (11) ______ alcohol-heavy environments, consider (12) ______ up for a class to learn a skill you’ve always wanted to master.
(Adapted from https://www.health.com/tips-for-dry-january-8763854)
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 Đề thi giữa kì 2 Anh 12 Friends Global có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về giới từ
- Ta có cụm từ refrain from (doing) sth = to stop yourself from doing sth, especially sth that you want to do (Oxford): kiêng, cố gắng không làm gì
Dịch: Dry January là một thử thách thường niên khi mọi người kiêng bia bọt, rượu chè vào tháng đầu tiên của năm.
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
People who drink heavily may (8) ______ a hard time completely quitting alcohol and may need to slowly cut back on their consumption.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm từ cố định
- Ta có cấu trúc have a hard time doing sth – gặp khó khăn khi làm gì
Dịch: Những người uống bia rượu thường xuyên có thể gặp khó khăn khi phải từ bỏ thói quen.
Chọn A.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. absent-minded /ˌæbsənt ˈmaɪndɪd/ (adj): đãng trí, hay quên
B. open-minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/ (adj): suy nghĩ cởi mở
C. single-minded /ˌsɪŋɡl ˈmaɪndɪd/ (adj): chuyên tâm vào một mục đích
D. like-minded /ˌlaɪk ˈmaɪndɪd/ (adj): cùng chí hướng
Dịch: Có những người cùng chí hướng, ủng hộ bạn bên cạnh như bạn bè, người thân,...
Chọn D.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về mệnh đề quan hệ
- Câu đã có động từ chính là ‘can make’ nên nếu có thêm động từ thì không thể chia giống động từ chính mà phải ở trong MĐQH => loại A.
- ‘take part in’ (tham gia vào việc gì) là một hành động chủ động.
=> Muốn rút gọn MĐQH khi động từ mang nghĩa chủ động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về dạng V-ing => loại B, chọn C.
- ‘who take’ có ‘who’ thay thế cho ‘people’ và ‘take’ chia đúng thì ở hiện tại đơn, tuy nhiên có trạng từ ‘also’ thì trật tự đúng phải là ‘people who also take’ => loại D.
Dịch: ...hay những người cũng tham gia thử thách sẽ giúp bạn kiên trì hơn trong suốt một tháng không cồn.
Chọn C.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ
A. other + N(không đếm được)/ N(s/es): những cái khác/ người khác
B. others: những cái khác/ người khác – dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ
C. the other: cái còn lại/ người còn lại trong hai cái/ hai người – dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ
D. another + N(đếm được số ít): một cái khác/ người khác
- Sau chỗ trống là danh từ đếm được số nhiều ‘environments’ => chỉ có other dùng được
Dịch: Nếu bạn thường dành buổi tối và cuối tuần để tụ tập ở quán bar hoặc các địa điểm nhiều bia rượu khác,...
Chọn A.
Câu 6:
consider (12) ______ up for a class to learn a skill you’ve always wanted to master.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu
- Ta có cấu trúc: consider doing sth – cân nhắc làm việc gì
Dịch: ...hãy thử cân nhắc đăng ký một lớp học để rèn luyện kỹ năng mà bạn luôn muốn thành thạo.
Chọn B.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn
Thứ tự sắp xếp đúng:
e. Life expectancy has generally increased over the past few decades, and some people enjoy a longer and healthier life than others.
a. One possible explanation is that they have healthy lifestyle habits. So how can you develop these habits?
b. Start by looking at food labels, paying attention to ingredients and nutrients, such as vitamins and minerals.
d. Avoid having food with too much salt or sugar, such as fast food.
c. Furthermore, add more fresh fruits and vegetables to your diet, and remember to eat a big breakfast and a small dinner.
Dịch:
e. Tuổi thọ trung bình đã tăng lên trong vài thập kỷ qua, và một số người có cuộc sống dài hơn và khỏe mạnh hơn những người khác.
a. Một lý do có thể giải thích cho điều này là họ có thói quen sống lành mạnh. Vậy làm thế nào để bạn tạo được những thói quen này?
b. Bắt đầu bằng cách xem nhãn thực phẩm, chú ý đến các thành phần và chất dinh dưỡng như vitamin và khoáng chất.
d. Tránh tiêu thụ các loại thực phẩm nhiều muối và đường như đồ ăn nhanh.
c. Thêm vào đó, bổ sung nhiều trái cây và rau sạch vào chế độ ăn uống, và nhớ ăn sáng đầy đủ nhưng ăn tối nhẹ thôi.
Chọn B.
Lời giải
Câu sau đây phù hợp nhất ở vị trí nào trong đoạn 1 hoặc đoạn 2?
Starbucks đã trở thành điểm đến yêu thích của nhiều thanh niên, và các loại nước tăng lực do những người có ảnh hưởng quảng bá—nhiều loại trong số đó chứa caffeine—có phạm vi tiếp cận lớn trên mạng xã hội.
Xét vị trí [III]:
- The guidance comes at a time when caffeinated drinks are seemingly skyrocketing in popularity among young people. [III] (Hướng dẫn này được đưa ra trong bối cảnh đồ uống chứa caffeine dường như đang tăng vọt về mức độ phổ biến trong giới trẻ. [III])
=> Câu trên nói về xu hướng phổ biến tăng cao của các loại đồ uống chứa caffein nên câu cần điền ở vị trí [III] là hợp lý, nó có chức năng đưa ra ví dụ chứng minh cho nhận định trước nó.
Chọn C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận