Câu hỏi:
10/02/2025 97Read the following guide and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
For every common health problem, there’s a product for sale to cure it. Are you suffering from insomnia? Take a (1) ______, and you’ll be dreaming in no time. Spotted an unwelcome pimple on your face? Some (2) ______ cream can take care of that. A sore throat or fever is making you (3) ______? Treat yourself to throat sweets, take some paracetamol, and drink lots of liquids. If indigestion is keeping you awake after a heavy meal, chew on an antacid (4) ______ to extinguish that burning sensation. Feeling (5) ______ because your stomach decides to reject food altogether? Dimenhydrinate will have you feeling stable again. All those with the exception of the all-too-common hiccups, (6) ______ you won’t find anything at the pharmacy yet—but there’s probably a company working on a new product for that right now.
(Adapted from Explore New Worlds 11 – Unit 4. The body)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về trật tự từ
- Ta có cụm danh từ: sleeping pill – thuốc ngủ
- prescription /prɪˈskrɪpʃn/ (n): đơn thuốc => từ này có thể đứng trước danh từ khác để bổ nghĩa và tạo thành cụm danh từ, mang nghĩa ‘theo đơn thuốc’
=> trật tự đúng: prescription sleeping pill
Dịch: Bạn bị mất ngủ? Chỉ cần uống một viên thuốc ngủ kê theo đơn và bạn sẽ sớm chìm vào giấc mơ.
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. antibiotics /ˌæntibaɪˈɒtɪks/, /ˌæntaɪbaɪˈɑːtɪks/ (n): thuốc kháng sinh (tiêu diệt hoặc ngăn ngừa vi khuẩn phát triển, dùng để điều trị nhiễm trùng)
B. antihistamine /ˌæntiˈhɪstəmiːn/ (n): thuốc kháng histamin (làm giảm các triệu chứng dị ứng như ngứa mắt, ngứa mũi, ho khan, nổi mẩn trên da...)
C. antiseptic /ˌæntiˈseptɪk/ (adj, n): (thuốc) sát trùng (diệt vi khuẩn trên da để ngăn ngừa nhiễm trùng ở vết cắt hoặc vết thương)
D. anti-inflame: không có từ này; từ đúng: anti-inflammatory /ˌænti ɪnˈflæmətri/ (adj, n): (thuốc) chống viêm (giảm sưng, đau do chấn thương,...)
=> Ta có thể loại ngay D; A và B đều là danh từ mà ta cần một tính từ đi trước và bổ nghĩa cho ‘cream’ sau chỗ trống => đáp án đúng là antiseptic cream – kem sát trùng.
Dịch: Bạn phát hiện một nốt mụn xấu xí trên mặt? Thoa chút kem kháng khuẩn là vấn đề sẽ được giải quyết.
Chọn C.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. intolerant /ɪnˈtɒlərənt/ (adj): không bao dung (miêu tả tính cách con người)
B. miserable /ˈmɪzrəbl/ (adj): khổ sở (miêu tả tình trạng)
C. congested /kənˈdʒestɪd/ (adj): ứ đọng (e.g. nghẹt mũi, mạch máu tắc nghẽn,...)
D. swollen /ˈswəʊlən/ (adj): sưng tấy (miêu tả triệu chứng)
=> Ta thấy tình trạng sức khỏe đang nói tới là ‘sore throat’ (đau họng) và ‘fever’ (sốt) thì hai triệu chứng ở C và D là không phù hợp => chọn miserable.
Dịch: Cảm thấy cổ họng đau rát hay cơn sốt khiến bạn khó chịu? Làm vài viên kẹo ngậm, uống paracetamol và bổ sung nhiều nước.
Chọn B.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. tablet /ˈtæblət/ (n): viên thuốc dạng nén => antacid tablet – viên thuốc kháng axit (cách gọi phổ biến cho thuốc giúp giảm chứng khó tiêu và ợ nóng)
B. painkiller /ˈpeɪnkɪlə(r)/ (n): thuốc giảm đau => không phù hợp vì thuốc kháng axit không phải là thuốc giảm đau
C. medicine /ˈmedsn/, /ˈmedɪsn/ (n): thuốc nói chung => danh từ chung chung, không phù hợp
D. bandage /ˈbændɪdʒ/ (n): băng gạc (dùng để băng vết thương) => hoàn toàn không liên quan đến chứng khó tiêu
Dịch: Nếu chứng khó tiêu làm bạn trằn trọc sau một bữa ăn no nê, hãy nhai một viên thuốc kháng axit để dập tắt ngay cảm giác nóng rát ấy.
Chọn A.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. fatigued /fəˈtiːɡd/ (adj): mệt mỏi, kiệt sức
B. nauseous /ˈnɔːziəs/, /ˈnɔːʃəs/ (adj): buồn nôn
C. stiff /stɪf/ (adj): căng cứng
D. dizzy /ˈdɪzi/ (adj): chóng mặt
Dịch: Còn nếu cảm thấy buồn nôn không tiêu hóa được thức ăn? Dimenhydrinate sẽ giúp bụng bạn ổn định lại.
Chọn B.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về đại từ quan hệ
A. that: không đứng sau dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ không xác định => loại A.
B. whose: chỉ sự sở hữu, theo sau phải là một danh từ (‘you’ là đại từ) => loại B.
C. which: nếu thay cho ‘hiccups’ (chứng nấc cụt) thì cả MĐQH có nghĩa “bạn sẽ không tìm thấy nấc cụt này ở hiệu thuốc” => không hợp lý, loại C.
D. for which: thay vào chỗ trống ta có “bạn sẽ không tìm thấy loại thuốc nào cho tình trạng này ở hiệu thuốc” => hợp lý về mặt nghĩa.
Dịch: Tất cả đều có cách xử lý, ngoại trừ chứng nấc cụt – tình trạng quá đỗi quen thuộc mà lại chưa có giải pháp nào tại hiệu thuốc.
Chọn D.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the best arrangement of sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.
a. It is important to consider this issue with regard to success.
b. Of course, passion does not guarantee career success, but it is undeniably a crucial factor.
c. Many school-leavers choose a degree based on what is likely to lead to a good job rather than what truly interests them.
d. It is often the case that those who rise to the very top of their field get there because they are passionate about what they do.
e. Personally, I worry this could lead to a negative experience at university and that it may be better to opt for a subject you find stimulating.
(Adapted from English Discovery 12 – Unit 8. The world of work)
Câu 2:
Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?
Are you among the safe or the dangerous?
Câu 4:
A stereotype is a fixed belief about a group or individual, (18) ______, yet they remain present in various forms within our society.
Câu 5:
Architects must have a creative and (7) ______ mindset to design visually stunning, carefully planned buildings and spaces.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the best arrangement of sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.
a. Jason: So, I saw this job advertised on your website.
b. Interviewer: Do you have any previous experience in this line of work?
c. Jason: I’ve written social media posts for a local company in my town for three years.
d. Jason: Well, I’m decisive and creative, and I have a good knowledge of social media.
e. Interviewer: Why do you think you are the best candidate for the position of social media manager?
(Adapted from Bright 12 – Unit 2. The World of Work)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 12 có đáp án (Mới nhất) (Đề 13)
Topic 6: Gender equality (Phần 2)
về câu hỏi!