Câu hỏi:
19/02/2025 1,601PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Xét các phép lai dưới đây giữa một dòng chim nhạn màu đỏ tía thuần chủng (A) với ba dòng chim nhạn trắng thuần chủng (A, B, C):
Phép lai Thế hệ |
Phép lai 1 |
Phép lai 2 |
Phép lai 3 |
P |
đỏ tía × trắng (B) |
đỏ tía × trắng (C) |
đỏ tía × trắng (D) |
F1 |
19 đỏ tía |
19 đỏ tía |
18 đỏ tía |
F2 |
95 đỏ tía, 31 trắng |
79 đỏ tía, 36 trắng, 28 đỏ |
54 đỏ tía, 32 trắng, 19 đỏ, 17 xanh da trời, 6 nâu |
a) Tính trạng do 3 gene phân li độc lập.
Quảng cáo
Trả lời:
Xét phép lai 1
- P: đỏ tía x trắng (D) → F1: 100% đỏ tía.
F1 × F1 → F2: gồm 5 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 27:16:9:9:3 = 64 kiểu tổ hợp.
⇒ Mỗi F1 tạo được 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau, tức F1 dị hợp 3 cặp gen phân li độc lập trên nhiễm sắc thể thường (giả sử F1: AaBbDd).
F1 × F1: AaBbDd × AaBbDd
⇒ F2: ( 3A_:1aa) (3B_: 1bb) (3D_:1dd)
27 A_B_D_: 27 đỏ tía.
9 A_B_dd: 9 đỏ.
9 A_bbD_: 9 xanh da trời.
3 A_bbdd: 3 nâu
9 aaB_D_ + 3 aaB_dd + 3 aabbD_ + 1 aabbdd: 16 trắng.
Vậy tính trạng do tương tác giữa 3 cặp gen phân li độc lập
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b) Nhạn trắng (C) có kiểu gene aaBBdd.
Lời giải của GV VietJack
B-D_ : màu đỏ tía; B_ dd: màu đỏ; bbD_ : xanh da trời; bbdd: màu nâu.
A_ : biểu hiện màu.
a: át chế biểu hiện màu và qui định màu trắng.
Do F1: 100% đỏ tía (AaBbDd)
⇒ Trắng (D): aabbdd
- Xét phép lai 2:
P: đỏ tía × trắng-2→ F1- 2 : 100% đỏ tía.
F1 × F1 → F2: gồm 3 kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 9 đỏ tía : 4 trắng : 3 đỏ = 16 kiểu tổ hợp.
⇒ F1 dị hợp 2 cặp gen ⇒ trắng-C đồng hợp trội một trong 2 cặp gen BB hoặc DD.
Mặc khác ở F2 có đỏ (A_B _dd) = A_× 1B_× dd ⇒ F1-2: AaBBDd ⇒ Trắng (C): aaBBdd.
- Xét phép lai 1:
P: đỏ tía × trắng (C)→ F1- 2 : 100% đỏ tía.
F1 × F1 → F2: gồm 2 kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 3 đỏ tía: 1 trắng = 4 kiểu tổ hợp.
⇒ F1 dị hợp 1 cặp gen ⇒ trắng (B) đồng hợp trội 2 cặp gen BB và DD ⇒ F1-1: AaBBDD ⇒ Trắng (B): aaBBDD.
Đúng
Câu 3:
c) Nếu F1 của phép lai 2 được lai với nhạn trắng (C) thì đời con thu được tổng số nhạn trắng với 4 loại kiểu gene.
Lời giải của GV VietJack
Sai.
Nếu F1 của phép lai 2 được lai với nhạn trắng-C
F1-2 (AaBBDd ) × Trắng-C ( aaBBdd)
→ F2: (1Aa: 1aa) (1BB) (1Dd: 1dd)
⇒ 1AaBBDd : 1 đỏ tía
1AaBBdd: 1đỏ
1aaBBDd+1aaBBdd: 2 trắng.
Câu 4:
d) Nếu F1 của phép lai 3 được lai với nhạn trắng (D) thì thu được số cá thể giảm phân bình thường cho 8 loại giao tử là 12,5%
Lời giải của GV VietJack
Đúng
Nếu F1 của phép lai 3 được lai với nhạn trắng (D)
F1-3 : AaBbDd ( đỏ tía) × aabbdd ( trắng-D).
→ F2: ( 1Aa: 1aa) (1Bb: 1bb) (1Dd:1dd)
⇒ 1AaBbDd: 1 đỏ tía
1AaBbdd: 1 đỏ
1AabbDd: 1 xanh da trời
1Aabbdd: 1 nâu
1aaBbDd + 1aaBbdd + 1aabbDd + 1aabbdd: 4 trắng
=> chỉ có đỏ tía AaBbDd (1/8 = 12,5%) mới cho 8 loại giao tử.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
ĐÁP ÁN: 1,25
D = D1 + D2
D: Sự đa dạng về thành phần loài
D1: Là chỉ số đa dạng = đánh giá bằng số loài trong quần xã.
D2: độ phong phú tương đối của loài = tỉ lệ số cá thể của mỗi loài trên tổng số cá thể có trong quần xã.
--------------------------------------
Tổng số cá thể trong QX 1: 150
Tổng số loài = 5
Số cá thể trung bình = 30
Độ phong phú TB QX1: 30/150 = 20%
Tổng số cá thể trong QX 2: 150
Tổng số loài = 4
Số cá thể trung bình = 37,5
Độ phong phú TB QX1: 37,5/150 = 25%
Độ phong phú trung bình của quần xã [2] gấp bao nhiêu lần so với quần xã [1] = 25/20 = 1,25
Lời giải
Đáp án: 10
- Sản lượng sinh vật tiêu thụ bậc 1 = sản lượng bậc dinh dưỡng cấp 2:
= Sản lượng bậc dinh dưỡng cấp 1 x Hbậc dinh dưỡng cấp 2 so với cấp 1 = 104 x 10% = 103 kcal/m2/năm.
Sản lượng sinh vật tiêu thụ bậc 2 = sản lượng bậc dinh dưỡng cấp 3:
= Sản lượng bậc dinh dưỡng cấp 2 x Hbậc dinh dưỡng cấp 3 so với cấp 2 = 103 x 10% = 102 kcal/m2/năm.
- Sản lượng sinh vật tiêu thụ bậc 3 = sản lượng bậc dinh dưỡng cấp 4:
= Sản lượng bậc dinh dưỡng cấp 3 x Hbậc dinh dưỡng cấp 4 so với cấp 2 = 102 x 10% = 10 kcal/m2/năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 ( Đề 53)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 90)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 93)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 88)
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 7. Di truyền học có đáp án
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 94)
Đề minh hoạ tốt nghiệp THPT môn Sinh có đáp án năm 2025 (Đề 88)